Ăп ɱộł пắɱ ɾɑᴜ пày ɱỗi пɢày łốł ƙɦôпɢ ƙéɱ łɦᴜốc ɓổ, пɢừɑ ᴜпɢ łɦư
Rɑᴜ cɦâп ʋịł ɦɑy cải ɓó xôi ᵭứпɢ ᵭầᴜ łɾoпɢ ɗɑпɦ sácɦ xếρ ɦạпɢ các ℓoại ɾɑᴜ łốł пɦấł cɦo sức ƙɦỏe łɾêп łɦế ɢiới. Rɑᴜ cɦâп ʋịł ℓà ɱộł siêᴜ łɦực ρɦẩɱ ʋới ℓượпɢ cɑℓo łɦấρ пɦưпɢ ℓại cɦứɑ ʋô ʋàп cɦấł ɗiпɦ ɗưỡпɢ.
- 6 ℓoại ɾɑᴜ ɗại пɦưпɢ łốł пɦư łɦᴜốc qᴜý: Ăп ɱỗi пɢày ɢiải пɦiệł, ℓọc sạcɦ ρɦổi, łốł cɦo ɢɑп łɦậп, sốпɢ łɦọ
- Đây ℓà sɑi ℓầɱ ƙɦi ăп ɾɑᴜ xɑпɦ ƙɦiếп ɾɑᴜ ɓiếп cɦấł ɦoặc ɱấł ɦếł ɗiпɦ ɗưỡпɢ, các ɢiɑ ᵭìпɦ Việł cầп łɦɑy ᵭổi пɢɑy ƙẻo siпɦ ɓệпɦ
- 7 ℓoại ɾɑᴜ ɢiải ᵭộc ɢɑп ᵭɑпɢ ᵭúпɢ ɱùɑ, ăп пɦiềᴜ ɱáł ɾᴜộł, ᵭỡ пɦiệł ɱiệпɢ ℓại ɦếł łáo ɓóп
Những loại rau màu xanh đậm như rau chân vịt rất quan trọng đối với sức khỏe của da, tóc và xương. Rau chân vịt cung cấp lượng lớn protein, sắt, vitamin và khoáng chất.
Những lợi ích sức khỏe khi tiêu thụ rau chân vịt bao gồm kiểm soát đường huyết ở những người mắc bệnh tiểu đường, giảm nguy cơ ung thư, cải thiện sức khỏe của xương…
Thành phần dinh dưỡng trong 100g rau chân vịt
Theo Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA), trong 100g rau chân vịt chứa lượng thành phần dinh dưỡng sau:
- 28,1 microgam vitamin C
- 7 calo
- 0,86 gram (g) protein
- 30 miligam (mg) canxi
- 0,81 g sắt
- 24 mg magiê
- 167 mg kali
- 2.813 đơn vị (IU) của Vitamin A
- 58 microgam folate
Tác dụng của rau chân vịt đối với sức khỏe
Theo trang tin y tế MedicalNewsToday, rau chân vịt có những tác dụng với sức khỏe gồm:
1. Tốt cho tim mạch
Rau chân vịt giúp thúc đẩy sức khỏe tim mạch nhờ khả năng chống oxy hóa cao đặc biệt là vitamin C và beta-carotene. Chất chống oxy hóa này ngăn chặn quá trình oxy hóa của cholesterol có hại cho tim mạch.
Rau chân vịt cũng chứa các chất dinh dưỡng có lợi cho tim như magie, kali và folate. Ngoài ra rau chân vịt và các loại rau lá xanh còn chứa nitrat, giúp mở các mạch máu, cải thiện tuần hoàn và huyết áp thấp.
2. Tốt cho người bị tiểu đường
Rau chân vịt chứa một chất chống oxy hóa được gọi là axit alpha-lipoic, được chứng minh là làm giảm mức glucose, tăng độ nhạy insulin và ngăn ngừa sự thay đổi oxy hóa, rất có lợi cho bệnh nhân tiểu đường.
Các nghiên cứu về axit alpha-lipoic cũng cho thấy giúp giảm bệnh thần kinh ngoại biên và bệnh lý thần kinh tự trị ở bệnh nhân tiểu đường.
3. Ngăn ngừa ung thư
Rau chân vịt và các loại rau xanh khác có chứa chất diệp lục. Một số nghiên cứu bao gồm cả nghiên cứu năm 2013 được thực hiện trên 12.000 động vật, đã cho thấy chất diệp lục có hiệu quả trong việc ngăn chặn tác dụng gây ung thư của các amin dị vòng.
Chúng được tạo ra khi nướng thực phẩm ở nhiệt độ cao. Điều này có thể góp phần ngăn ngừa sự phát triển của ung thư.
4. Hạ huyết áp
Rau chân vịt cung cấp hàm lượng cao kali và ít natri, hỗ trợ giảm áp lực máu. Nghiên cứu cho thấy rằng các peptide trong rau chân vịt có tác dụng hạ huyết áp khi nhờ ức chế một enzyme gọi là angiotensin I-converting enzyme (ACE). Thêm vào đó, các nitrat có trong rau chân vịt cũng có tác dụng hạ huyết áp.
5. Tăng cường sức khỏe của xương
Lượng vitamin K thấp có liên quan đến nguy cơ gãy xương. Tiêu thụ nhiều vitamin K rất quan trọng cho sức khỏe, vì nó hoạt động như một chất điều chỉnh protein trong “ma trận” xương, cải thiện sự hấp thụ canxi và có thể làm giảm lượng canxi mất đi thông qua nước tiểu.
6. Thúc đẩy tiêu hóa
Rau chân vịt có nhiều chất xơ và nước, cả hai đều giúp ngăn ngừa táo bón và thúc đẩy đường tiêu hóa khỏe mạnh.
7. Tăng cường sức khỏe cho da và tóc
Trong rau chân vịt có chứa các thành phần như beta carotene, chất này chuyển hóa thành vitamin chống lão hóa da mạnh mẽ, cung cấp sức khỏe, bền và căng cho da. Đồng thời, rau chân vịt cũng dưỡng ẩm cho da, loại bỏ nếp nhăn và tế bào chết.
Rau chân vịt còn cung cấp vitamin E, A, C , sắt và protein cho cơ thể. Được xem là chất điều hòa tự nhiên cho cơ thể, ngăn rụng tóc, khiến tóc bóng mượt sau thời gian dài sử dụng.
Lưu ý: Rau chân vịt giàu kali nên việc dùng loại rau này quá nhiều có thể gây hại cho những người có vấn đề về thận. Nguyên nhân là những tinh thể kali có thể hình thành trong thận, không tan và khiến bệnh thận trở nên trầm trọng hơn.
Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí
Kể ɾɑ cɦắc пɦiềᴜ пɢười sẽ ƙɦôпɢ łáп łɦàпɦ ʋới cácɦ sốпɢ củɑ eɱ ʋới cɦồпɢ cũ ɓây ɢiờ пɦưпɢ łɦực łế, пɢười łɾoпɢ cᴜộc пɦư eɱ lại ɾấł łɦoải ɱái.