RSS

Bạn sẽ có công việc được trả lương cao nhất tại Úc nếu vượt qua bài thi này

18:00 03/06/2018

Không đòi hỏi bằng cấp hoặc kinh nghiệm, vượt qua bài kiểm tra này cho thấy bạn có thể có được một trong những công việc được trả lương cao nhất tại Úc. Airservices Australia sắp thuê đợt nhân viên kiểm soát không lưu tiếp theo với mức lương khởi điểm là $100.000.

Tổng công ty thuộc sở hữu nhà nước này bắt đầu tuyển dụng với một bài kiểm tra trực tuyến. Nhưng bạn không thể ôn luyện cho bài thi này và có chưa đầy 3% người vượt qua được nó. Bài thi này được thiết kế để đo lường “khả năng làm việc linh hoạt với những thông tin không quen thuộc và tìm các giải pháp”, theo website của tổng công ty.

Các ứng viên được xem một chuỗi các biểu tượng theo logic và được giao nhiệm vụ quyết định xem biểu tượng nào hoàn thành chuỗi. “Những người thực hiện tốt bài thi này có xu hướng suy nghĩ logic nhận thức cũng như phân tích nhiều hơn”, website cho biết. Nếu bạn vượt qua được bài thi này, bước tiếp theo là một cuộc phỏng vấn nhóm sẽ được thiết kế để đánh giá việc đưa ra quyết định đưới áp lực.

Dữ liệu do Australian Taxation Office tiết lộ cho thấy nghề kiểm soát không lưu nằm trong số những nghề thu nhập tóp đầu tại Úc, với mức lương trung bình $141,795/năm. Nhưng Charles Robinson, giám đốc đào tạo dịch vụ cho Airservices Australia, đã cảnh báo rằng công việc này không dành cho tất cả mọi người. “Nếu bạn thích làm điều tương tự lặp đi lặp lại, nghề này không dành cho bạn”, ông nói với The Sydney Morning Herald tháng trước.

Năm ngoái, 1.180 người đã tham gia làm bài thi của Airservices Australia. Chỉ có 30 người vượt qua. “Theo thống kê, có chưa đầy 3% trong số những người nộp đơn”, ông Robinson nói. Bạn có nghĩ công việc này dành cho mình? Hãy xem bạn có vượt qua được bài thi với những câu hỏi dưới đây.

Theo Báo Úc

Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí

Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí

Kể ɾɑ cɦắc пɦiềᴜ пɢười sẽ ƙɦôпɢ łáп łɦàпɦ ʋới cácɦ sốпɢ củɑ eɱ ʋới cɦồпɢ cũ ɓây ɢiờ пɦưпɢ łɦực łế, пɢười łɾoпɢ cᴜộc пɦư eɱ lại ɾấł łɦoải ɱái.