Các cụm từ chủ đề Kinh tế
Nắm bắt được những cụm từ này, bạn có thể dễ dàng đạt điểm cao, nhất là phần thi nói hoặc viết, hiểu được nội dung của một bản tin kinh tế. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Allocate resources – /ˈæləkeɪt. rɪˈzɔːs,ˈriːsɔːrs/: phân chia nguồn tài nguyên
Ví dụ:
We need to allocate resouces effectively.
Chúng ta cần phân chia nguồn lực hiệu quả.
Black economy – /ˌblæk ɪˈkɑː.nə.mi/: kinh tế ngầm, hình thức kinh doanh bất hợp pháp
Ví dụ:
The black economy causes many problems to a government.
Nền kinh tế ngầm gây ra rất nhiều vấn đề cho một chính phủ.
Curb inflation – /kɝːb. ɪnˈfleɪ.ʃən/: kiểm soát lạm phát
Ví dụ:
The government haven’t come up with any idea of curbing inflation.
Chính phủ vẫn chưa có biện pháp nào để kiểm soát lạm phát.
Economic climate – /ek.əˈnɑː.mɪk.ˈklaɪ.mət/: tình hình kinh tế
Ví dụ:
Current world economic climate is in tough time.
Tình hình kinh tế thế giới hiện nay đang ở trong thời kỳ khó khăn.
Extend opportunity – /ɪkˈstend.ɑː.pɚˈtuː.nə.t̬i/: mở rộng cơ hội
Ví dụ:
Our BOD decided to extend opportunity to Euro.
Ban điều hành của chúng ta quyết định mở rộng cơ hội sang Châu Âu.
Increase output – /ɪnˈkriːs. ˈaʊt.pʊt/: tăng sản lượng đầu ra
Ví dụ:
We need to increase output from now to the end of fiscal year.
Chúng ta cần tăng sản lượng đầu ra từ nay tới hết năm tài chính.
Industry is thriving – /ˈɪn.də.stri ɪzˈθrɑɪ·vɪŋ/: ngành công nghiệp đang phát triển tốt
Ví dụ:
All researches showed that the industry was thriving.
Tất cả các nghiên cứu cho thấy ngành công nghiệp đã phát triển tốt.
Interest rate – /ˈɪn.trɪst.reɪt/: lãi suất
Ví dụ:
Interest rate is increasing.
Lãi suất đang tăng lên.
Levy taxe – /ˈlevi.tæks/: đánh thuế
Ví dụ:
The taxes levied on luxury cars included called special consumption tax.
Thuế đánh vào xe hơi hạng sang có bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt.
Long-term investment – /ˌlɑːŋˈtɝːm. ɪnˈvest.mənt/: khoản đầu tư dài hạn
Ví dụ:
Long- term investment will bring much more profit but it is also much more risk.
Khoản đầu tư dài hạn mang lại nhiều lợi nhuận hơn nhưng nó cũng rủi ro hơn nhiều.
Plummeting profit – /ˈplʌm.ɪtɪŋ.ˈprɑː.fɪt/: lợi nhuận sụt giảm
Ví dụ:
We are now facing with plummeting profit in quarter II.
Chúng ta đang phải đối mặt với việc giảm lợi nhuận trong quý II.
Public spending – /ˈpʌb.lɪk.ˈspen.dɪŋ/: chi tiêu công
Ví dụ:
Our country is wasting money to public spending.
Đất nước chúng ta đang phí tiền cho đầu tư công.
Rinflation – /ˈræm.pənt.ɪnˈfleɪ.ʃən/: lạm phát không kiểm soát
Ví dụ:
Vietnam experienced rampant inflation in 1990s.
Việt Nam đã từng trải qua lạm phát không kiểm soát vào những năm 90.
Safeguard one’s interest: bảo vệ quyền lợi, lợi nhuận
Ví dụ:
The government claimed that there is no safeguard group’s interest.
Chính phủ nói rằng không có việc bảo vệ lợi ích nhóm ở đây.
Social exclusion – /ˌsoʊ.ʃəl ɪkˈskluː.ʒən/: những vấn đề của tầng lớp yếu thế trong xã hội
Ví dụ:
The government need to deal with social exclusion problems.
Chính phủ phải giải quyết các vấn đề của tầng lớp yếu thế.
Undeclared earnings – /ˌʌndɪˈkleər. ɜːnɪŋz/: khoản thu nhập không được khai báo với cơ quan thuế
Ví dụ:
Undeclared earnings will lead to loss of tax revenue.
Những khoản thu nhập không được khai báo sẽ dẫn tới hậu quả thất thu thuế.
Uninterrupted economic growth: sự tăng trưởng liên tục không gián đoạn
Ví dụ:
China has experienced 7 years of uninterrupted economic growth.
Trung Quốc đã từng trải qua 7 năm phát triển kinh tế không ngừng.
5 "siêᴜ łɦực ρɦẩɱ" пâпɢ cɑo ᵭề ƙɦáпɢ, пɢừɑ ɓệпɦ łậł ᵭược ɓác sĩ Mỹ ƙɦᴜyêп ɗùпɢ, 3/5 ɓáп ᵭầy cɦợ Việł
Tɦeo łiếп sĩ Heɑłɦeɾ Moɗɑy (Mỹ) – пɦà пɢɦiêп cứᴜ ʋề ɱiễп ɗịcɦ ʋà ɓác sĩ y ɦọc cɦức пăпɢ, ɓấł cứ łɦực ρɦẩɱ пào ɢiàᴜ ʋiłɑɱiп ʋà ƙɦoáпɢ cɦấł ᵭềᴜ ℓà łɦực ρɦẩɱ łốł cɦo ɦệ ɱiễп ɗịcɦ.