RSS

Cập nhật danh sách tay nghề định cư dành cho sinh viên tốt nghiệp Thạc sĩ/Tiến sĩ tại Queensland năm 2018-19

21:00 25/07/2018

02/07/2018, tiểu bang Queensland vừa cập nhật danh sách ngành nghề ưu tiên định cư và bắt đầu nhận EOI cho chương trình General Skilled Migration Program (GSM) tại bang này.

Queensland cập nhật danh sách tay nghề định cư năm 2018. (Source: Internet)

Một thay đổi đáng kể trong đợt công bố này của Queensland là điểm tối thiểu để nộp EOI đã chính thức tăng từ 60 điểm lên 65 điểm, theo mức điểm chung của Bộ Di trú Úc. Ngoài ra, với một số ngành có nhu cầu cao như Kế toán (Accountant) hoặc các ngành thuộc nhóm ngành ICT và một số ngành nghề khác, Queensland yêu cầu người nộp đơn phải đạt ít nhất 70 điểm EOI, bao gồm cả điểm bang bảo lãnh.

Nếu bạn đã tốt nghiệp một khoá Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ tại một trường đại học ở Queensland, bạn phải đáp ứng đủ các yêu cầu từ Bộ Di trú (DHA) cũng như của bang Queensland (Business and Skilled Migration Queensland – BSMQ).

Các yêu cầu của Bộ Di trú bao gồm:

Đạt 65 điểm trở lên, bao gồm 5 điểm (visa 190) hoặc 10 điểm (visa 489) của bang bảo lãnh;

Đạt được Thẩm định tay nghề – Skill Assessment với ngành bạn nộp đơn;

Dưới 45 tuổi;

Đạt được yêu cầu anh văn tối thiểu IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc tương đương (trừ khi có yêu cầu anh văn đặc biệt từ đơn vị thẩm định tay nghề của ngành bạn nộp đơn);

Nộp đầy đủ các giấy tờ liên quan khi nhận được thư mời nộp đơn xin visa 190 hoặc 489.

Các yêu cầu của bang bao gồm:

Nếu bạn tốt nghiệp Thạc sĩ tại Queensland:

Ngành nghề của bạn nằm trong danh sách QSOL dành cho những người tối nghiệp Thạc sĩ tại Queensland;

Hoàn thành 100% chương trình Thạc sĩ tại một cơ sở giáo dục tại Queensland trong vòng 2 năm gần nhất;

Thoả mãn các điều kiện đặc biệt của ngành nghề đang nộp (nếu có)

Cung cấp được bằng chứng về việc làm toàn thời gian hiện tại tại một doanh nghiệp ở Queensland với ngành nghề đang nộp đơn;

Cung cấp được bằng chứng về việc làm toàn thời gian trong 12 tháng tiếp theo – thông thường là một hợp đồng làm việc toàn thời gian (ít nhất 35 giờ/tuần) với thời hạn ít nhất 12 tháng tiếp theo.

Nếu bạn tốt nghiệp Tiến sĩ tại Queenland:

Ngành nghề của bạn nằm trong danh sách ưu tiên định cư của Bộ Di trú Úc;

Hoàn thành 100% khoá học PhD tại một cơ sở giáo dục tại Queensland và tốt nghiệp trong vòng 2 năm gần nhất;

Không cần thư mời làm việc (job offer) trừ khi được yêu cầu.

Danh sách Ngành nghề đinh cư tại bang Queensland dành cho sinh viên tốt nghiệp Thạc sĩ tại Queensland:

ANZSCO code

Occupation

Subclass 489

Subclass 190

Specialisations and other requirements

131114

Public Relations Manager

Yes

No

 

132211

Finance Manager

Yes

No

Require 70 points

132311

Human Resource Manager

Yes

Yes

Require 70 points

132411

Policy and Planning Manager

Yes

No

 

132511

Research and Development Manager

Yes

Yes

 

133211

Engineering Manager

Yes

Yes

 

133511

Production Manager (Forestry)

Yes

Yes

 

133512

Production Manager (Manufacturing)

Yes

Yes

 

133513

Production Manager (Mining)

Yes

Yes

 

133611

Supply and Distribution Manager

Yes

Yes

 

133612

Procurement Manager

Yes

No

 

134111

Child Care Centre Manager

Yes

Yes

 

134212

Nursing Clinical Director

Yes

Yes

 

134213

Primary Health Organisation Manager

Yes

Yes

 

134214

Welfare Centre Manager

Yes

Yes

 

134311

School Principal

Yes

Yes

 

134499

Education Managers nec

Yes

Yes

 

135112

ICT Project Manager

Yes

Yes

Require 70 points

135199

ICT Managers nec

Yes

Yes

Require 70 points

139915

Sports Administrator

Yes

No

 

212413

Print Journalist

Yes

Yes

 

212415

Technical Writer

Yes

Yes

 

212416

Television Journalist

Yes

Yes

 

212499

Journalists and Other Writers nec

Yes

Yes

 

221111

Accountant (General)

Yes

No

Require 70 points

222211

Financial Market Dealer

Yes

Yes

 

222311

Financial Investment Adviser

Yes

Yes

 

222312

Financial Investment Manager

Yes

Yes

 

223211

ICT Trainer

Yes

Yes

Require 70 points

224112

Mathematician

Yes

Yes

 

224213

Health Information Manager

Yes

Yes

 

224512

Valuer

Yes

Yes

 

224711

Management Consultant

Yes

Yes

 

225112

Market Research Analyst

Yes

No

 

225113

Marketing Specialist

Yes

Yes

 

225211

ICT Account Manager

Yes

Yes

Require 70 points

225212

ICT Business Development Manager

Yes

Yes

Require 70 points

231111

Aeroplane Pilot

Yes

No

 

231113

Flying Instructor

Yes

No

 

231114

Helicopter Pilot

Yes

No

 

232111

Architect

Yes

Yes

 

232112

Landscape Architect

Yes

Yes

 

232213

Cartographer

Yes

Yes

 

232214

Other Spatial Scientist

Yes

Yes

 

232312

Industrial Designer

Yes

Yes

 

232411

Graphic Designer

Yes

Yes

 

232412

Illustrator

Yes

Yes

 

232414

Web Designer

Yes

Yes

 

232611

Urban and Regional Planner

Yes

Yes

Require 70 points

233914

Engineering Technologist

Yes

No

Require 70 points

233915

Environmental Engineer

Yes

Yes

 

241511

Special Needs Teacher

Yes

Yes

 

241512

Teacher of the Hearing Impaired

Yes

Yes

 

241513

Teacher of the Sight Impaired

Yes

Yes

 

241599

Special Education Teachers nec

Yes

Yes

 

249111

Education Adviser

Yes

Yes

 

251211

Medical Diagnostic Radiographer

Yes

Yes

 

251212

Medical Radiation Therapist

Yes

Yes

 

251213

Nuclear Medicine Technologist

Yes

Yes

 

251214

Sonographer

Yes

Yes

 

251311

Environmental Health Officer

Yes

No

 

251911

Health Promotion Officer

Yes

Yes

 

254311

Nurse Manager

Yes

Yes

 

254411

Nurse Practitioner

Yes

Yes

 

254422

Registered Nurse (Mental Health)

Yes

Yes

 

261111

ICT Business Analyst

Yes

Yes

Require 70 points

261112

Systems Analyst

Yes

Yes

Require 70 points

261212

Web Developer

Yes

Yes

Require 70 points

261312

Developer Programmer

Yes

Yes

Require 70 points

261313

Software Engineer

Yes

Yes

Require 70 points

262111

Database Administrator

Yes

Yes

Require 70 points

262112

ICT Security Specialist

Yes

Yes

Require 70 points

262113

Systems Administrator

Yes

Yes

Require 70 points

263111

Computer Network and Systems Engineer

Yes

Yes

Require 70 points

263112

Network Administrator

Yes

Yes

Require 70 points

263113

Network Analyst

Yes

Yes

Require 70 points

263211

ICT Quality Assurance Engineer

Yes

Yes

Require 70 points

263212

ICT Support Engineer

Yes

Yes

Require 70 points

263213

ICT Systems Test Engineer

Yes

Yes

Require 70 points

263299

ICT Support and Test Engineers nec

Yes

Yes

Require 70 points

272112

Drug and Alcohol Counsellor

Yes

Yes

 

272113

Family and Marriage Counsellor

Yes

Yes

 

272114

Rehabilitation Counsellor

Yes

Yes

 

272199

Counsellors nec

Yes

Yes

 

272311

Clinical Psychologist

Yes

Yes

 

272312

Educational Psychologist

Yes

Yes

 

272313

Organisational Psychologist

Yes

Yes

 

272314

Psychotherapist

Yes

Yes

 

272399

Psychologists nec

Yes

Yes

 

272511

Social Worker

Yes

Yes

 

272613

Welfare Worker

Yes

Yes

 

312116

Surveying or Spatial Science Technician

Yes

No

 

312999

Building and Engineering Technicians nec

Yes

No

 

313113

Web Administrator

Yes

Yes

Require 70 points

313199

ICT Support Technicians nec

Yes

Yes

Require 70 points

313214

Telecommunications Technical Officer or Technologist

Yes

Yes

 

323111

Aircraft Maintenance Engineer (Avionics)

Yes

Yes

 

323112

Aircraft Maintenance Engineer (Mechanical)

Yes

Yes

 

323113

Aircraft Maintenance Engineer (Structures)

Yes

Yes

 

411713

Family Support Worker

Yes

Yes

 

411716

Youth Worker

Yes

Yes

 

452321

Sports Development Officer

Yes

Yes

 

Để cập nhật trực tiếp những thông tin và thay đổi mới nhất trong chính sách visa và định cư của Úc từ các luật sư di trú, đăng kí tham gia chuỗi hội thảo PR Pathway của SOL Edu Vietnam tại https://bit.ly/2tY655b, diễn ra từ ngày 18.07 đến 15.08, tại văn phòng SOL Edu – Tầng 2, 69 Adelaide Street, Brisbane hoặc theo dõi Facebook Page tại www.facebook.com/soledu.vietnam.

Được uỷ quyền bởi luật sư di trú Yue Wei (Peter) MARN 1682800 / Rui Wang (Jocelyn) MARN 1790845 / Shixiang Li (Keith) MARN 1798249.

Theo: hoiduhoc.net 

Tɦɑi пɦi ρɦáł ᵭi пɦữпɢ łíп ɦiệᴜ пày, ɱẹ ɓầᴜ ƙɦôпɢ ƙịρ ɦiểᴜ ɗễ ɱấł coп ɱãi ɱãi

Tɦɑi пɦi ρɦáł ᵭi пɦữпɢ łíп ɦiệᴜ пày, ɱẹ ɓầᴜ ƙɦôпɢ ƙịρ ɦiểᴜ ɗễ ɱấł coп ɱãi ɱãi

Các ɓác sĩ ʋề sảп ƙɦoɑ ƙɦᴜyếп cáo ɾằпɢ, ɱẹ ɓầᴜ пêп cɦú ý ᵭếп пɦữпɢ cử ᵭộпɢ ɓấł łɦườпɢ củɑ łɦɑi пɦi ʋì пó có łɦể cɦíпɦ là “łiếпɢ ƙêᴜ cứᴜ” ɱà coп ɢửi ᵭi. Nếᴜ ƙɦôпɢ ƙịρ łɦời ρɦáł ɦiệп, ɾấł có łɦể sẽ có пɦữпɢ ɦậᴜ qᴜả ƙɦôп lườпɢ xảy ɾɑ.