RSS

Khác với người Việt, người cao tuổi Úc thường không để lại gia tài cho con cháu

11:00 15/08/2019

Việc để lại khối tài sản khổng lồ cho con cháu kế thừa đã không còn là ưu tiên hàng đầu đối với nhiều người Úc, những người đang muốn sử dụng đồng tiền vất vả làm ra cho chính bản thân mình.

Một nghiên cứu mới cho thấy nhiều người cao tuổi tại Úc sẽ không để dành lại tiền cho con cháu mà thay vào đó, họ sẽ sử dụng số tiền này cho chính bản thân mình.

Việc tiêu hết tài sản thừa kế cho con cháu đã trở thành xu hướng mới khi chỉ 1 trong 4 người già tại Úc thừa nhận rằng việc để lại một khoản tiền cho con cái là ưu tiên hàng đầu.

Theo báo cáo mới đây của National Seniors Australia và Challenger sau khi khảo sát 5,800 người Úc có độ tuổi từ 50 trở lên, “Người cao niên giờ đây hiểu rõ hơn về thu nhập hưu trí”.

Kết quả cho thấy chỉ có 3% người tham gia có dự định giữ gìn tất cả khoản tiết kiệm của họ dành cho thế hệ sau và lên kế hoạch chuyển giao nó như một món thừa kế.

Bản báo cáo cũng cho thấy một số người Úc nói rằng họ đã mang tới đủ sự hỗ trợ về tài chính cho con cái và họ cần tập trung chi tiêu cho bản thân khi về hưu.

Giám đốc nghiên cứu John McCallum của National Seniors nói rằng áp lực tới từ mức chi phí sống gia tăng chắc chắn sẽ khiến việc để lại tiền bạc cho thế hệ trẻ của người cao tuổi tại Úc trở nên khó khăn hơn.

Số liệu từ Hiệp hội Quỹ hưu bổng của Úc đã phát hiện ra rằng để sống thoải mái, một cặp vợ chồng già sẽ cần 640,000 đô còn nếu sống đơn thân thì sẽ cần 545,000 đô.

Đó là trong trường hợp người về hưu đã sở hữu căn nhà của riêng họ và họ vẫn còn khỏe mạnh.

Tuổi thọ của người Úc cũng đang được kéo dài – dữ liệu ABS cho thấy trong năm 2015 tuổi thọ của đàn ông Úc là 80.5 và nữ giới là 84.5.

Theo Báo Úc

Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí

Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí

Kể ɾɑ cɦắc пɦiềᴜ пɢười sẽ ƙɦôпɢ łáп łɦàпɦ ʋới cácɦ sốпɢ củɑ eɱ ʋới cɦồпɢ cũ ɓây ɢiờ пɦưпɢ łɦực łế, пɢười łɾoпɢ cᴜộc пɦư eɱ lại ɾấł łɦoải ɱái.