RSS

30 Mẫu câu giao tiếp tiếng anh khi nhập cảnh

14:56 01/04/2022

Trong mỗi lần nhập cảnh không tránh khỏi được những khó khăn trục trặc nhất là với những người có khả năng giao tiếp tiếng anh còn hạn chế.

Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu 30 mẫu câu giao tiếp tiếng anh khi nhập cảnh để bạn luyện tập và xử lý tình huống khi hặp những câu hỏi như dưới đây.

  1. 1. Where is the international departure lobby?: Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?

  2. 2. I’m a tourist. Here for sightseeing: Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan.

  3. 3. I will to stay for two weeks: Tôi sẽ ở đây 2 tuần

  4. 4. Good morning, sir. Can I see your passport?: Xin chào ngài. Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không?

  5. 5. What is the purpose of your visit?: Mục đích chuyến đi của anh là gì?

  6. 6. Welcome to England/ America: Chào mừng anh đến với nước Anh/ nước Mỹ.

  7. 7. Do you have your customs declaration form?: Anh có tờ khai báo thuế quan không?

  8. 8. Anything to declare?: Anh có gì cần khai báo không?

  9. 9. Do you have any valuables or alcohol to declare?: Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?

  • 10. May I your papers?: Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?

  • 11. Please state your full name, age and nationality: Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.

  • 12. How long will you stay?: Anh sẽ ở đây bao lâu?

  • 13. You may leave now and enjoy your stay: Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ!

  • 14. Passengers are reminded not to leave luggage unattended: Xin hành khách lưu ý là luôn giữ hành lý bên mình.

  • 15. Your departure card. Please fill it out and hand it in at the immigration desk: Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.

  • 16. Enjoy your trip: Chúc quá khách đi vui vẻ!

  • 17. Do I need to take my laptop out of the bag? Anh/chị có cần tôi lấy máy tính của tôi ra khỏi túi không?

  • Do you have anything in your pocket – key, cell phone? Anh chị có gì trong túi không? – chìa khóa, điện thoại.

  • 19. Do you have anything to declare? Anh/chị có gì cần khai báo không?

  • 20. Sir/madam may I see your papers?(Chào Anh/chị, tôi có thể xem giấy tờ của anh/chị không?)

  • 21. Please state your full name, age and nationality.(Xin anh/chị đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch).

  • 22. My name is …, … years old and I am Vietnamese.(Tên tôi là, … tuổi và tôi là người Việt Nam).

  • 23. What is the nature/purpose of your visit?(Mục đích của chuyến đi của anh/chị là gì?)

  • 24. I am here on a holiday with my friends.(Tôi đến đây để du lịch với bạn tôi).

  • 25. How long will be the duration of your stay? /How long will you stay? (Anh/Chị dự định ở bao lâu?).

  • 26. I intend to stay for 5 days at … hotel(Tôi định ở lại 5 ngày tại khách sạn …).

  • 27. You may leave now and enjoy your stay(Ổn rồi. Anh có thể đi tiếp và chúc anh/chị chuyến đi vui vẻ).

  • 28. Here is my visa: Đây là visa của tôi

  • 29. I plan to travel some in Korea: Tôi dự định đi du lịch ở Hàn Quốc

  • 30. Ejoy your stay: Chúc quý khách chuyến đi vui vẻ.

  • Mỗi quốc gia có những quy định khác nhau khi nhập cảnh nên để việc nhập cảnh được diễn ra suôn sẻ bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi đi đến các nước bạn muốn đi và nắm rõ những câu giao tiếp tiếng anh khi nhập cảnh nhé.

    Nɢười Việł ᵭi пước пɢoài ảo ʋới łưởпɢ ƙiếɱ łiềп łɾiệᴜ ᵭô, пɦưпɢ ƙɦôпɢ пɢờ 10 пăɱ lại łɾở ʋề Việł Nɑɱ ʋới 2 ɓàп łɑy łɾắпɢ

    Nɢười Việł ᵭi пước пɢoài ảo ʋới łưởпɢ ƙiếɱ łiềп łɾiệᴜ ᵭô, пɦưпɢ ƙɦôпɢ пɢờ 10 пăɱ lại łɾở ʋề Việł Nɑɱ ʋới 2 ɓàп łɑy łɾắпɢ

    Được ᵭịпɦ cư ở Mỹ là пỗi ƙɦáł ƙɦɑo ᵭếп á.ɱ ả.пɦ củɑ пɦiềᴜ пɢười Việł. Kɦôпɢ íł łɾườпɢ ɦợρ, cả ᵭời cầy cᴜốc, ɢoɱ ɢóρ łiềп ɓạc ᵭể ɢửi coп sɑпɢ Mỹ ɦọc. Tiếρ łɦeo, ɓ.áп пɦà cửɑ, ɢoɱ ɢóρ łiềп ɓạc ᵭưɑ cả ɢiɑ ᵭìпɦ ɗi cư sɑпɢ Mỹ.