Bà mẹ Úc kể chuyện sống sót sau động đất kinh hoàng ở Indonesia
Một người mẹ trẻ tuổi ở Úc đã kể lại những trải nghiệm kinh hoàng sau trận động đất ở Indonesia khiến hàng trăm người th.iệt m.ạng. .
Gillian Harvey đã đến khu nghỉ dưỡng Gili Trawangan cùng người chồng Michael và con gái Chloe một tuổi và Sophie bốn tuổi. Không ai ngờ được thảm kịch xảy ra khi trận động đất 7.0 độ đã khiến hàng trăm người thiệt mạng và hàng ngàn người bị thương.
Người mẹ Úc sợ hãi khi nhớ lại cảnh tượng hàng trăm người đã điên cuồng giành giật áo phao để lao xuống biển khi thời điểm cơn động đất xảy ra.
“Chúng tôi tiến về khu đất cao hơn, chúng tôi phải vượt qua rất nhiều người bị thương, thậm chí là cả xác chết, để đến được nơi trú ẩn an toàn”, cô Harvey nói.
"Chúng tôi cố cho bọn trẻ ngủ để quên đi nỗi sợ, bởi lẽ sau động đất có rất nhiều dư chấn, chúng kéo dài cả đêm. Chúng tôi ngủ ở đó cho đến khi mặt trời mọc."
Gia đình nhỏ sau đó đi đến bãi biển, nơi có rất nhiều chiếc thuyền nhỏ chờ sẵn để đưa người còn sống sót vào bờ an toàn.
"Đó là một cuộc hành trình dài để á trở lại Bali nhưng chúng tôi đã cảm thấy rất nhẹ nhõm khi rời khỏi hòn đảo an toàn”, người mẹ Úc nhớ lại.
Ít nhất 98 người đã thiệt mạng và hàng ngàn người bị thương trong trận động đất kinh hoàng xảy ra trên hòn đảo ở Indonesia vào khoảng 6 giờ 45 tối Chủ Nhật. Số người chết dự kiến sẽ tăng lên khoảng 140 khi các lực lượng cứu hộ đang vật lộn để tiếp cận các khu vực bị ảnh hưởng nặng nhất, nơi nhà cửa, trường học và nhà thờ đã trở thành đống đổ nát.
Ngoại trưởng Julie Bishop đã xác nhận lại hôm thứ Ba rằng không có công dân Úc nào thiệt mạng hay bị thương trong thảm họa và đồng thời kêu gọi người Úc hãy hợp tác với chính quyền địa phương.
Nhân viên lãnh sự Úc cũng đang làm việc cùng với các nhà chức trách Indonesia để đảm bảo công dân Úc được trở về nước an toàn.
Ngọc Ánh - Tintucuc.com
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.