Phát hiện mới về trứng gà: Ăn nhiều hay ít liên quan đến tỉ lệ tử vong
Kết quả nghiên cứu trên 9.300 người trong 14 năm về việc ăn trứng gà có thể sẽ khiến bạn có góc nhìn khác hơn về trứng gà.
Những người này được phát một bản khảo sát điều tra về thói quen uống vào năm 1980. Nội dung của bản khảo sát này gồm những vấn đề liên quan đến những thực phẩm mà họ ăn uống hàng ngày, sự khác nhau giữa các loại thực phẩm. Sau 14 năm nghiên cứu, kết quả nghiên cứu mang lại như sau:
Đối với phụ nữ
Những phụ nữ ăn mỗi ngày 1 quả trứng có tỷ lệ tử vong cao hơn 22% so với phụ nữ chỉ ăn 1 hoặc 2 quả trứng mỗi tuần (không bao gồm yếu tố tuổi tác, thói quen hút thuốc, trọng lượng cơ thể ...). Phụ nữ tiêu thụ từ 2 quả trứng gà trở lên mỗi ngày có tỷ lệ tử vong còn cao hơn số liệu trên, mặc dù số phụ nữ trong nhóm này không nhiều.
Đối với nam giới
Trong khi cùng là nghiên cứu này, đối với nam giới ăn trứng gà lại không có liên quan gì đến tỉ lệ tử vong. Các nhà nghiên cứu vẫn chưa rõ nguyên nhân vì sao dẫn đến kết quả này. Họ suy đoán rằng, có thể nguyên nhân là do phụ nữ hiểu rõ hơn những thói quen ăn uống của bản thân họ.
Hướng dẫn cách ăn trứng hợp lý nhất
Số lượng nên là bao nhiêu?
Trong tình hình bình thường, người lớn khỏe mạnh có thể ăn 1-2 quả trứng mỗi ngày, người cao tuổi ăn 1 quả/ngày là vừa chuẩn, những người lao động trí óc có thể ăn 2 quả/ngày sẽ thích hợp hơn, bà mẹ mang thai, sản phụ mới sinh, bà mẹ đang cho con bú, người có thể trạng yếu đuối ăn 2 -3 quả trứng mỗi ngày, không nên ăn nhiều hơn.
Cách chế biến nào lợi dinh dưỡng?
Chế biến trứng luộc để ăn là cách tốt nhất, nhưng không nên nấu quá chín.
Ăn thế nào?
Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng, mặc dù trong khi lòng đỏ trứng có hàm lượng cholesterol cao, nhưng nếu ăn ít lòng đỏ trứng cũng không làm tăng hàm lượng cholesterol trong cơ thể hoặc nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
Theo Trí thức trẻ
Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí
Kể ɾɑ cɦắc пɦiềᴜ пɢười sẽ ƙɦôпɢ łáп łɦàпɦ ʋới cácɦ sốпɢ củɑ eɱ ʋới cɦồпɢ cũ ɓây ɢiờ пɦưпɢ łɦực łế, пɢười łɾoпɢ cᴜộc пɦư eɱ lại ɾấł łɦoải ɱái.