Thang điểm và cách tính visa định cư ÚC diện tay nghề
Visa định cư Úc diện tay nghề là loại visa dành cho những ai muốn định cư ở Úc, có bằng cấp và kinh nghiệm làm việc ở các nhóm ngành được phép định cư tại Úc.
Mới đây, Bộ Di Trú Úc đã có quy định mới về thang điểm và cách tính điểm đủ điều kiện xin cấp visa định cư Úc diện tay nghề. Theo đó, đương đơn cần đạt ít nhất 60 điểm trong thang điểm quy định mới nhất để xin cấp visa định cư diện tay nghề (áp dụng với các subclass 189, 190 và 489).
Những điều kiện bắt buộc một đương đơn xin visa định cư Úc theo diện tay nghệ phải có:
-
Từ 45 tuổi trở xuống
-
Có ngành nghề nằm trong danh sách nghề quy định được phép định cư Úc
-
Được cơ quan đánh giá tay nghề chứng thực qua kỳ thi thẩm định tay nghề
-
Đạt yêu cầu về trình độ Tiếng Anh, lý lịch tư pháp và sức khoẻ
-
Đạt tối thiếu 60 điểm theo Thang điểm mới nhất của Bộ Di Trú Úc (số điểm quy định sẽ được áp cao hơn đối với một số ngành nghề có số lượng ứng đơn cao như IT, kế toán,…)
Bảng tính điểm định cư Úc diện tay nghề:
Nhóm điểm | Mô tả | Điểm số |
Độ tuổi | 18 -24 | 25 |
25 – 32 | 30 | |
33 – 39 | 25 | |
40 – 44 | 15 | |
Khả năng Anh ngữ | IELTS 6.0 cho từng kỹ năng | 0 |
IELTS 7.0 cho từng kỹ năng | 10 | |
IELTS 8.0 cho từng kỹ năng | 20 | |
Kinh nghiệm làm việc tại Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) | Ít hơn 1 năm kinh nghiệm | 0 |
1 – 2 năm kinh nghiệm | 5 | |
3 – 4 năm kinh nghiệm | 10 | |
5 – 7 năm kinh nghiệm | 15 | |
8 -10 năm kinh nghiệm | 20 | |
Kinh nghiệm làm việc tại ngoài nước Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) | Ít hơn 3 năm kinh nghiệm | 0 |
3 – 4 năm kinh nghiệm | 5 | |
5 – 7 năm kinh nghiệm | 10 | |
8 – 10 năm | 15 | |
Bằng cấp (được cấp tại Úc hoặc tại tổ chức nước ngoài được công nhận) | Giải thưởng hoặc bằng cấp/chứng chỉ được công nhận bởi Cơ quan đánh giá tay nghề Úc | 10 |
Bằng nghề hoặc các loại bằng cao đẳng, chứng chỉ tại Úc | 10 | |
Bằng cử nhân và Thạc sỹ | 15 | |
Tiến sỹ | 20 | |
Đáp ứng yêu cầu học tập Úc | Có ít nhất 1 bằng/chứng chỉ từ tổ chức giáo dục Úc đạt yêu cầu | 5 |
Bằng cấp đặc biệt | Bằng Thạc sỹ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sỹ bởi tổ chức giáo dục Úc mà có ít nhất 2 năm học thuật trong lĩnh vực có liên quan | 5 |
Ngôn ngữ cộng đồng | 5 | |
Vợ/chồng cùng ngành nghề | 5 | |
Hoàn thành năm chuyên tu | 5 | |
Bảo lãnh của chính phủ tiểu bang (dành cho visa 190) | 5 | |
Bảo lãnh của gia đình hoặc chính phủ tiểu bang để sinh sống tại vùng ít dân(dành cho visa 489) | 10 | |
Học tập tại vùng ít dân | 5 |
Nguồn ditru.com
3 coп ɢiáρ пằɱ cɦơi łiềп ɾơi łɾúпɢ ᵭầᴜ, qᴜý пɦâп łɦeo ɢół ɢiúρ sự пɢɦiệρ lêп cɑo ʋᴜп ʋúł, ɢiàᴜ có пức ɗɑпɦ
Nɦữпɢ coп ɢiáρ пày ɱɑy ɱắп ʋậп łɾìпɦ ɦɑпɦ łɦôпɢ, có cơ ɦội łɦể ɦiệп łài пăпɢ, пâпɢ cɑo łɦᴜ пɦậρ.