RSS

Thành phố nào ở Victoria có tỷ lệ thanh niên thất nghiệp cao nhất?

10:00 05/03/2019

Theo một báo mới của Brotherhood of St Laurence, thanh niên ở các vùng ngoại ô Victoria có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất toàn bang.

Vùng Bendigo, bao gồm các khu vực Heathcote, Castlemaine, Boort và Wedderburn được ghi nhận là những nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất Victoria – 18.3%, và đứng thứ năm trên toàn nước Úc đối với thanh niên ở độ tuổi từ 15 đến 24.

unemployed in victoria

Theo sau là khu vực Shepparton với tỷ lệ thất nghiệp là 17.5% và đứng thứ 3 là vùng tây Melbourne với con số là 15.5%.

Tình hình ở phía tây bắc Victoria cũng không khá hơn – từ Horsham đến Swan Hill đều có tỷ lệ thanh niên thất nghiệp là 13.8%.

Mức thanh niên thất nghiệp ở Latcoat-Gippsland là 13.4%; trong khi phía tây bắc Melbourne cũng không mấy khả quan với tỷ lệ thanh niên không có việc là 13.3%.

unemployed in victoria

Tỷ lệ thất nghiệp trên toàn quốc là 11.2%, trong khi đó con số này tính trên toàn bang Victoria là 11.4%.

Conny Lenneberg, giám đốc điều hành Brotherhood of St Laurence cho biết tình hình thất nghiệp đáng kể của Victoria liên quan đến thực tế thanh niên không có bằng cấp, không có kỹ năng hoặc không có mối quan hệ trong một “môi trường kinh tế xác hội thay đổi chóng mặt.”

Cô nói: “Thanh niên có nhu cầu tìm việc ở Úc cần phải tiếp cận một dịch vụ việc làm chuyên nghiệp – một nơi hết lòng cho nhu cầu tìm được một công việc tốt cho họ.

unemployed in victoria

Thủ tướng Daniel Andrew cho rằng cần đầu tư hơn nữa vào giáo dục để thanh niên Úc tìm việc dễ dàng hơn.

Có những bất lợi đáng kể, chúng tôi đã có giải pháp phù hợp và sẽ nỗ lực cải thiện tình trạng thất nghiệp”, ông Andrew cho hay.

Nguồn: Vietucnews.net

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.