RSS

Tiền giấy của Úc được xếp vào hàng những tờ tiền hiện đại nhất trên thế giới

05:00 28/02/2018

Tờ tiền giấy của Australia được xếp vào hàng những tờ tiền hiện đại nhất trên thế giới – trang CNBC cho biết.

 

Các tờ tiền của Australia hiện nay sở hữu những tính năng như chống nước hoàn toàn, rất khó làm giả, và có độ sạch cao hơn tiền của các nước khác nhờ khả năng chống ẩm và bụi bẩn.

Được làm bằng chất liệu polymer, các tờ tiền của Australia có bề mặt trơn nhẵn, trong khi các tờ tiền của Mỹ và nhiều quốc gia khác làm bằng giấy sợi cotton nên không có bề mặt nhẵn như vậy.

Các tờ tiền polymer thường có tuổi thọ dài gấp 2-3 lần tuổi thọ của các tờ tiền cotton. Nhờ đó, các quốc gia sử dụng tiền polymer có thể giảm chi phí thay thế tiền cũ. Chẳng hạn, tờ 10 USD của Mỹ được thay thế 4 năm rưỡi một lần.

Những tờ Đôla Úc với mệnh giá khác nhau

Dù đã sở hữu những tờ tiền với tính năng hiện đại, Australia vẫn không ngừng có những cải thiện đối với tờ tiền của mình.

Tờ 5 Đôla Australia mới phát hành của nước này được trang bị hiệu ứng chuyển màu theo góc nghiêng. Khi di chuyển đồng tiền theo các góc khác nhau, sẽ nhìn thấy hình ảnh của một chú chim eastern spinebill (một loài chim bản địa) đang vẫy cánh và thay đổi màu sắc.

Vào năm 2015, Ngân hàng Trung ương Australia (RBA) tuyên bố sẽ bổ sung điểm “sờ chạm” vào các đồng tiền polymer của nước này nhằm giúp người khiếm thị xác định mệnh giá tờ tiền.

Australia là quốc gia đầu tiên trên thế giới phát hành tiền polymer vào năm 1988. Sau đó, nhiều quốc gia trên thế giới cũng chuyển từ sử dụng tiền cotton sang tiền polymer, trong đó có Canada và Việt Nam. Nước Anh phải đến năm 2016 mới phát hành tiền polymer.

Theo Vneconomy

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.