Tỷ lệ sinh viên tại Úc tìm được việc làm toàn thời gian sau khi ra trường tăng nhẹ
Bộ trưởng Giáo dục liên bang Dan Tehan cho biết, việc quản lý kinh tế và tạo thêm công ăn việc làm của chính phủ đã đóng vai trò lớn đối với sự cải thiện trên.
Một cuộc khảo sát được trợ cấp thực hiện bởi chính phủ cho thấy, 72.9% sinh viên tốt nghiệp vào năm 2017 đã tìm được việc làm toàn thời gian trong vòng bốn tháng sau khi ra trường, so với mức 71.8% trong năm trước đó.
Tuy nhiên, những con số này vẫn thấp hơn so với mức 85.2% được ghi nhận vào năm 2008.
Khảo sát Kết quả Tốt nghiệp 2018, được công bố vào hôm 11/9, chỉ ra rằng mức cải thiện kết quả xin việc của sinh viên sau khi tốt nghiệp chưa vẫn bằng mức phục hồi của thị trường việc làm.
Nhận định này được đưa ra sau khi cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007-08 đã khiến cho sinh viên mất nhiều thời gian hơn để khởi đầu thị trường lao động.
Bộ trưởng Giáo dục liên bang Dan Tehan cho biết, việc quản lý kinh tế và tạo thêm công ăn việc làm của chính phủ đã đóng vai trò lớn đối với sự cải thiện trên.
Khảo sát cũng cho thấy, 92% sinh viên tốt nghiệp vào năm 2017 đã tìm được việc làm, trong đó có 37.9% sinh viên tìm được việc làm bán thời gian, giảm nhẹ từ mức 37.3% trong năm trước đó.
Mức lương trung bình thường niên của những sinh viên chưa tốt nghiệp làm việc toàn thời gian là $61,000 vào năm 2017, tăng từ mức $60,000 trong năm 2016.
Một cuộc khảo sát khác về sự đánh giá của các nhà tuyển dụng đối với sinh viên vừa tốt nghiệp cho thấy 84.8% nhà tuyển dụng tỏ ra hài lòng đối với những nhân viên là sinh viên vừa tốt nghiệp.
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ở vùng sâu vùng xa tìm được việc làm toàn thời gian trong năm 2017 là 76.7%, so với mức 71.8% của sinh viên tốt nghiệp ở khu vực đô thị.
Nữ sinh viên vừa tốt nghiệp tiếp tục có thu nhập thấp hơn nam sinh viên vừa tốt nghiệp trong năm làm việc đầu tiên, với mức chênh lệch tiền lương là $3,000 tương đương với mức 4.8%.
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.