RSS

Úc công bố mức trần ngành nghề cho chương trình di trú năm 2019-20

07:00 17/08/2019

Úc đã công bố mức trần đối với từng nhóm ngành nghề (occupational ceiling) cho chương trình di trú năm 2019-20.

Mức giới hạn tối đa đối với từng ngành nghề được đưa ra để đảm bảo rằng Chương trình Di cư Tay nghề không bị độc tôn bởi một số ít ngành nghề.

Mỗi năm, có hàng ngàn người nộp hồ sơ đăng ký chương trình GSP (General Skilled Program) của Úc dựa trên Danh sách Tay nghề Định cư (SOL).

Hiện nay, danh sách này có hơn 200 ngành nghề. Tuy nhiên, mỗi một nhóm ngành trên danh sách SOL chỉ giới hạn ở một số lượng thư mời nhất định được ban hành.

Một khi một ngành nghề nhất định chạm mức trần, thì sẽ không có thêm thư mời nào đối với ngành này được gửi đi cho chương trình của năm đó nữa.

Tuy nhiên, mức trần ngành nghề không nên được đánh đồng với số lượng visa được cấp.

Các chuyên gia di trú cho biết mức trần ngành nghề là thông tin để dựa vào đó bạn biết nhóm ngành nào là nhóm ngành đang có nhu cầu tuyển dụng cao ở Úc.

Đối với năm 2019-20, mức trần theo nhóm ngành đối với ngành y tá là hơn 17,000 nhân lực. Các nhóm ngành như giáo viên cấp hai, thợ điện, chuyên viên lập trình phần mềm và thợ mộc có mức trần đạt gần 8,000 nhân lực.

Trái lại, ở những ngành như chuyên gia kinh tế, chuyên gia âm nhạc, chuyên viên vẽ bản đồ có mức trần thấp, chỉ dừng lại ở con số 1000 người.

Theo SBS, mức trần ngành nghề cho biết nhóm ngành là nhóm ngành đang có nhu cầu tuyển dụng cao và cần thêm người định cư sang làm việc. Mức trần ngành nghề không áp dụng đối với các chương trình:

Chương trình Đề cử Vùng lãnh thổ và Tiểu bang (State and Territory Nominated Programs)

Chương trình Doanh nghiệp Bảo lãnh (Employer-Sponsored Programs)

Chương trình Đầu tư và Đổi mới Kinh doanh (Business Innovation and Investment Programs)

Dưới đây là mức trần ngành nghề được công bố cho năm 2019-20, theo thứ tự Mã ngành – Tên ngành – Mức trần:

1213 Người chăn nuôi gia súc 5,934

1331 Quản lý xây dựng 4,983

1332 Quản lý kĩ sư 1,000

1341 Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em 1,000

1342 Quản lý phúc lợi và y khoa 1,785

1399 Quản lý các chuyên ngành khác 3,044

2111 Diễn viên, diễn viên múa, và những người theo đuổi các bộ môn khác 1,000

2112 Chuyên gia âm nhạc 1,000

2121 Giám đốc nghệ thuật, Sản xuất truyền thông và Dẫn chương trình 1,098

2211 Kế toán 2,746

2212 Kiểm toán, Chăm sóc khách hàng và Tài chính doanh nghiệp 1,552

2241 Nhà toán học, Chuyên gia tính toán và Thống kê 1,000

2243 Nhà kinh tế 1,000

2245 Nhà định giá và Nhà kinh tế đất 1,000

2247 Tư vấn quản lý 5,269

2321 Kiến trúc sư và Kiến trúc sư phong cảnh 2,171

2322 Chuyên viên vẽ bản đồ và Chuyên viên thực hiện khảo sát 1,000

2331 Kĩ sư hóa học và vật liệu 1,000

2332 Chuyên gia kĩ sư dân dụng 3,772

2333 Kĩ sư điện 1,000

2334 Kĩ sư điện tử 1,000

2335 Kĩ sư công nghiệp, máy móc và sản xuất 1,600

2336 Kĩ sư khai thác mỏ 1,000

2339 Chuyên gia các ngành kĩ sư khác 1,000

2341 Nhà khoa học nông nghiệp và trồng rừng 1,000

2342 Nhà hóa học, Nhà khoa học về ẩm thực và rượu 1,000

2343 Nhà khoa học môi trường 1,472

2344 Nhà địa lý, Nhà địa vật lý, Nhà thủy văn 1,000

2345 Nhà khoa học về sự sống 1,000

2346 Nhà khoa học phòng thí nghiệm y khoa 1,505

2347 Bác sĩ thú y 1,000

2349 Chuyên gia các ngành về tự nhiên và khoa học vật lý khác 1,000

2411 Giáo viên mầm non 2,294

2414 Giáo viên cấp hai 8,052

2415 Giáo viên giáo dục đặc biệt 1,111

2421 Giảng viên đại học và Giáo viên dạy kèm 3,407

2512 Chuyên gia hình ảnh y khoa 1,203

2514 Bác sĩ mắt và Bác sĩ điều chỉnh thị giác 1,000

2519 Chuyên gia về chẩn đoán sức khỏe khác 1,000

2521 Chuyên viên nắn khớp xương và Chuyên viên nắn xương 1,000

2524 Nhà trị liệu phục hồi chức năng 1,082

2525 Nhà vật lý trị liệu 1,784

2526 Bác sĩ chữa bệnh về chân 1,000

2527 Chuyên gia về giọng nói và Nhà thính học 1,000

2531 Bác sĩ đa khoa và Nhân viên nội trú y khoa 3,550

2533 Chuyên viên y khoa nội 1,000

2534 Bác sĩ tâm thần 1,000

2535 Bác sĩ phẫu thuật 1,000

2539 Những người hành nghề y khoa khác 1,250

2541 Nữ hộ sinh 1,218

2544 Y tá 17,509

2611 Nhà phân tích Kinh doanh và Hệ thống ICT 2,587

2612 Nhà phát triển web và Chuyên viên đa truyền thông 1,000

2613 Nhà lập trình ứng dụng và phần mềm 8,748

2621 Quản trị viên cơ sở dữ liệu và hệ thống và Chuyên viên anh ninh công nghệ truyền thông thông tin (ICT) 2,887

2631 Chuyên gia mạng lưới máy tính 2,553

2633 Chuyên gia kĩ thuật viễn thông 1,000

2711 Luật sư biện hộ 1,000

2713 Cố vấn pháp luật 4,650

2723 Nhà tâm lý học 1,832

2725 Nhân viên xã hội 2,128

3122 Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng 1,000

3123 Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện 1,000

3132 Chuyên viên công nghệ, viễn thông 1,000

3211 Thợ điện tự động 1,000

3212 Thợ động cơ xe hơi 6,399

3222 Thợ cơ khí 1,000

3223 Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép 3,983

3232 Thợ lắp ráp kim loại và Thợ máy 7,007

3233 Thợ kim loại 1,000

3241 Thợ gò 1,000

3311 Thợ lát gạch và Thợ cắt đá 1,610

3312 Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ 8,536

3322 Thợ sơn 3,330

3331 Thợ lắp kính 1,000

3332 Thợ trát thạch cao 2,100

3334 Thợ lát tường và lát sàn 1,682

3341 Thợ sửa ống nước 5,060

3411 Thợ điện 8,624

3421 Thợ sửa máy lạnh và tủ lạnh 1,851

3422 Thợ truyền tải điện 1,000

3423 Thợ điện 1,313

3513 Đầu bếp 2,738

3611 Chuyên viên trông coi và huấn luyện động vật 1,051

3941 Thợ đóng đồ gỗ mỹ thuật 2,112

3991 Thợ đóng tàu và Thợ đóng tàu lớn 1,000

4523 Huấn luyện viên, Giảng viên, Nhân viên ngành Thể thao 4,071

4524 Vận động viên thể thao 1,000

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.