RSS

Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

10:31 13/01/2020

Để ngăn động vật hoang dã bị chết đói do hậu quả của cháy rừng, New South Wales đã sử dụng máy bay để thả lương thực xuống các vùng bị tàn phá.

Để ngăn động vật hoang dã bị chết đói do hậu quả của cháy rừng, New South Wales đã sử dụng máy bay để thả lương thực xuống các vùng bị tàn phá. Hàng ngàn cân cà rốt và khoai lang đã được thả từ trên cao để nuôi sống các con vật.

Dịch vụ Động vật hoang dã và Công viên Quốc gia NSW gần đây đã bắt đầu “Chiến dịch Rock Wallaby” để bảo vệ số chuột túi wallaby còn sống.

Kết quả hình ảnh cho Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

Hàng ngàn cân cà rốt và khoai lang đã được thả từ trên cao để nuôi sống các con vật.

Kết quả hình ảnh cho Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

Đội ngũ đã dành cả tuần qua để thả thức ăn cho những con wallaby ở các khu vực bị tàn phá.

Đội ngũ đã dành cả tuần qua để thả thức ăn cho những con wallaby ở thung lũng Capertree và Wolgan, Công viên quốc gia Yengo, Thung lũng Kangaroo và xung quanh các công viên quốc gia Jenolan, Oxley Wild Rivers và Curracubundi. Tổng cộng họ đã thả hơn 2,200kg rau quả tươi cho các con vật.

Kết quả hình ảnh cho Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

Một chiếc máy bay được dùng để chở lương thực

Kết quả hình ảnh cho Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

Ngũ cốc và rau củ được chất lên máy bay

Bộ trưởng Môi trường New South Wales, Matt Kean, cho biết dù sống sót khỏi đám cháy, nhiều động vật phải đối mặt với sự khan hiếm thức ăn.

Ông Keane cho biết chính quyền sẽ để mắt đến các động vật bản địa bằng cách lắp đặt camera để theo dõi quá trình phục hồi của chúng sau vụ cháy rừng.

Quỹ Động vật hoang dã Thế giới đã ước tính khoảng 1,25 tỷ động vật đã chết trực tiếp hoặc gián tiếp do các vụ cháy rừng trên khắp nước Úc.

Kết quả hình ảnh cho Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

Wallaby đá vốn đã là loài cần được bảo vệ do môi trường sống của chúng bị phá huỷ.

Wallaby đá – mục tiêu chính cho chiến dịch thả thức ăn lần này – thuộc nhóm cần bảo vệ trước cả khi hoả hoạn xảy ra do môi trường sống của chúng bị phá huỷ.

Trong khi đó, tổ chức từ thiện Động vật Úc đã sử dụng máy bay để vận chuyển thực phẩm cho động vật hoang dã bị thương và bị bỏng ở khu vực Victoria.

Hơn 800,000ha đất đã bị cháy ở East Gippsland kể từ khi hỏa hoạn xảy ra và làm hàng ngàn khách du lịch và người dân mắc kẹt trước đêm giao thừa.

Nhờ sự quyên góp, tổ chức đã thuê những chiếc máy bay nhỏ chở đầy những túi ngũ cốc để phân phát cho động vật hoang dã trong khu vực.

Chiếc máy bay đầu tiên được thuê vào cuối tuần trước đã đưa 2 bác sĩ thú y Elaine Ong và bác sĩ Chris Barton đến Mallacoota. Hai máy bay tiếp theo chở thực phẩm và vật tư thú y đã được gửi đi vào thứ Tư. Tổng cộng, tổ chức đã gửi 3 tấn thức ăn cho kanguru trong khu vực, một máy phát điện và các vật tư khác.

Kết quả hình ảnh cho Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

Một nhân viên đang chăm sóc chú kanguru tại Mallacoota

Một chú kanguru bị bỏng đang được băng bó

Người phát ngôn của Động vật Úc, Lyn White, cho biết họ đang làm việc hết sức có thể để đảm bảo động vật hoang dã sống sót sau đám cháy không chết vì thiếu thức ăn.

Ban đầu, tổ chức gặp khó khăn do lượng khói dày. May thay, khói đã tan và các máy bay đã có thể làm nhiệm vụ.

Kết quả hình ảnh cho Úc dùng máy bay thả thức ăn cho động vật hoang dã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng

Ước tính có 1,25 tỷ động vật đã chết trực tiếp hoặc gián tiếp do các vụ cháy rừng trên khắp nước Úc.

Mai Dung - Tinnuocmy.com

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.