RSS

Úc vừa cấp thị thực thường trú lâu dài cho hơn 160,000 người nhập cư trong năm vừa qua

17:00 08/09/2019

Bắt đầu từ ngày 1/7 vừa qua, Chính phủ Australia đã giảm mức trần cấp thị thực thường trú lâu dài hàng năm từ 190.00 trường hợp xuống còn 160.000 trường hợp, nhằm giải quyết vấn đề tắc nghẽn giao thông và tăng giá nhà ở các thành phố lớn.

Theo Bộ trưởng Nhập cư Australia, kế hoạch dân số của chính phủ sẽ giảm bớt áp lực lên các thành phố lớn, đồng thời hỗ trợ tăng trưởng ở những thành phố và khu vực nhỏ đang thiếu nhân công lao động.

Kết quả hình ảnh cho Úc vừa cấp thị thực thường trú lâu dài cho hơn 160,000 người nhập cư trong năm vừa qua

Bộ trưởng Nhập cư Australia David Coleman ngày 5/9 thông báo nước này đã cấp thị thực thường trú lâu dài cho hơn 160.300 người nhập cư trong năm 2018-2019, giảm nhẹ so với con số 162.417 cách đây 10 năm (2017-2018).

Có tới 70% số thị thực trên được cấp cho lao động có tay nghề, cụ thể là 109.713 người.

Ngoài ra, có khoảng 51.000 thị thực đã được cấp theo diện đoàn tụ gia đình và con cái. Số lượng thị thực thường trú lâu dài được cấp cho người nhập cư sống tại các vùng quê Australia đã tăng 44%.

Bộ trưởng Coleman nhấn mạnh kế hoạch dân số của chính phủ sẽ giảm bớt áp lực lên các thành phố lớn, đồng thời hỗ trợ tăng trưởng ở những thành phố và khu vực nhỏ đang thiếu nhân công lao động.

Bắt đầu từ ngày 1/7 vừa qua, Chính phủ Australia đã giảm mức trần cấp thị thực thường trú lâu dài hàng năm từ 190.00 trường hợp xuống còn 160.000 trường hợp, nhằm giải quyết vấn đề tắc nghẽn giao thông và tăng giá nhà ở các thành phố lớn.

Chính phủ cũng đã đưa ra các ưu đãi dành cho người nhập cư đến sinh sống bên ngoài các thành phố lớn.

Theo Bộ trưởng Coleman, trong khi số lượng người được phép định cư lâu dài giảm, số lao động có tay nghề cao đến làm việc tạm thời và sinh viên quốc tế ở Australia lại tăng mạnh.

3 coп ɢiáρ пằɱ cɦơi łiềп ɾơi łɾúпɢ ᵭầᴜ, qᴜý пɦâп łɦeo ɢół ɢiúρ sự пɢɦiệρ lêп cɑo ʋᴜп ʋúł, ɢiàᴜ có пức ɗɑпɦ

3 coп ɢiáρ пằɱ cɦơi łiềп ɾơi łɾúпɢ ᵭầᴜ, qᴜý пɦâп łɦeo ɢół ɢiúρ sự пɢɦiệρ lêп cɑo ʋᴜп ʋúł, ɢiàᴜ có пức ɗɑпɦ

Nɦữпɢ coп ɢiáρ пày ɱɑy ɱắп ʋậп łɾìпɦ ɦɑпɦ łɦôпɢ, có cơ ɦội łɦể ɦiệп łài пăпɢ, пâпɢ cɑo łɦᴜ пɦậρ.