RSS

Xe Toyota nắm giữ vị trí số 1 trên đường phố Úc

13:00 30/07/2019

Ông Lauren Binns, Giám đốc về Thống kê Giao thông Vận tải của ABS cho biết tổng số lượng xe tăng lên trong năm ngoái lại thấp hơn nhiều so với mức tăng 2,1% hàng năm kể từ năm 2015.

Hãng Toyota tiếp tục là nhà sản xuất xe ô tô phổ biến nhất của Australia trong năm 2018, trong khi hai hãng xe khác là Holden và Ford dường như đang mất dần sức hấp dẫn khi không còn được sản xuất ở Australia nữa.

Kết quả hình ảnh cho Xe Toyota nắm giữ vị trí số 1 trên đường phố Úc

Phóng viên TTXVN tại Australia dẫn Tổng điều tra xe cơ giới của Cục Thống kê Australia (ABS) cho thấy số lượng xe cơ giới đăng ký tham gia giao thông ở xứ chuột túi tăng 1,7% trong vòng một năm tính đến tháng 1/2019, lên 19,5 triệu xe.

Ông Lauren Binns, Giám đốc về Thống kê Giao thông Vận tải của ABS cho biết tổng số lượng xe tăng lên trong năm ngoái lại thấp hơn nhiều so với mức tăng 2,1% hàng năm kể từ năm 2015.

Cụ thể, số lượng xe Toyota tăng 1,6% lên 2,94 triệu, so với 1,67 triệu xe của hãng Holden, chi nhánh của General Motors (GM) ở Australia, đứng thứ hai. Số xe Holden đã giảm 5,8%, trong khi số xe Ford giảm 5,9% xuống còn 1,14 triệu, tạo cơ hội cho hãng xe Mazda vươn lên vị trí thứ ba với 1,27 triệu xe.

Số lượng xe hai hãng Ford và Holden đã giảm lần lượt 16,1% và 23,6% kể từ năm 2014, thời gian cả hai hãng này tuyên bố ngừng sản xuất ô tô tại Australia.

Xe Kia của Hàn Quốc đã tăng 12% năm thứ hai liên tiếp để củng cố vị trí số 11, nhưng xe Skoda thuộc sở hữu của hãng Volkswagen ghi nhận mức tăng nhanh nhất là 16,8% và nằm trong top 30 thương hiệu xe phổ biến nhất.

Số liệu của ABS cho thấy người dân ở tiểu bang Tasmania say mê nhất với xe cơ giới, với tỷ lệ xe trung bình 931 xe trên 1.000 người.

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.