Cảnh báo: Du học sinh Úc có thể bị hủy visa nếu làm thêm nhiều hơn thời gian quy định
Số lượng sinh viên quốc tế bị hủy bỏ visa du học Úc đang tăng lên đáng kể mỗi năm do vi phạm nguyên tắc “không được phép làm thêm nhiều hơn 40 giờ mỗi hai tuần trong suốt học kỳ”, bao gồm việc lái xe Uber, Ola, Taxi hoặc giao đồ ăn Uber Eats
Nguyên tắc này được giải thích theo Khoản mục 8105 của Quy định Di trú 1994, trong đó nêu rõ:
(1A) Người có visa du học không được làm bất cứ công việc nào tại Úc trước khi khóa học bắt đầu.
(1) Người có visa du học không được làm thêm tại Úc nhiều hơn 40 giờ mỗi hai tuần khi khóa học hoặc khóa đào tạo đang diễn ra.
(2) Điều (1) không áp dụng khi:
(a) Sinh viên đi làm thêm như một yêu cầu của khóa học, và các khóa học đặc biệt được liệt kê trong Sổ Đăng ký của Khối Thịnh vượng chung đối với các Học viện và Khóa học dành cho Sinh viên Quốc tế;
Số lượng sinh viên bị hủy bỏ visa du học đang tăng lên đáng kể mỗi năm do vi phạm điều kiện visa nói trên, bao gồm sinh viên quốc tế lái xe Uber, Ola, Taxi hoặc giao đồ ăn Uber Eats.
Theo ghi nhận thì sinh viên quốc tế thường xem nhẹ hoặc không theo dõi số giờ làm thêm của họ.
Một điều đáng chú ý là thời gian đọc sách hoặc chơi game trên iPhone trong lúc chờ hành khách cũng được xem là hoạt động được trả tiền công của tài xế, và do đó thời gian này cũng được tính trong giới hạn 40 giờ làm thêm mỗi hai tuần của sinh viên quốc tế.
Tóm lại, trang visa Australia khuyên các sinh viên quốc tế nên chú ý đến thời gian làm thêm tại Úc.
Chính phủ Úc có thể yêu cầu Uber Australia xuất trình hồ sơ ghi nhận hoạt động lái xe và yêu cầu Sở Thuế vụ cung cấp bảng lương của sinh viên quốc tế, nếu chính phủ nghi ngờ sinh viên quốc tế làm thêm vượt giới hạn thời gian quy định.
Nếu chính phủ Úc kết luận một sinh viên quốc tế đã làm thêm vượt quá thời gian quy định trong học kỳ thì chính phủ sẽ gửi Thông báo Xem xét Hủy bỏ visa du học đến sinh viên đó.
3 coп ɢiáρ пằɱ cɦơi łiềп ɾơi łɾúпɢ ᵭầᴜ, qᴜý пɦâп łɦeo ɢół ɢiúρ sự пɢɦiệρ lêп cɑo ʋᴜп ʋúł, ɢiàᴜ có пức ɗɑпɦ
Nɦữпɢ coп ɢiáρ пày ɱɑy ɱắп ʋậп łɾìпɦ ɦɑпɦ łɦôпɢ, có cơ ɦội łɦể ɦiệп łài пăпɢ, пâпɢ cɑo łɦᴜ пɦậρ.