RSS

Chi phí để học đại học tại Úc sẽ ngày càng đắt đỏ

15:00 07/04/2018

Chi phí cho việc theo học đại học tại Úc sẽ tăng thêm hơn 20% trong 10 năm tới – đồng nghĩa với việc chi phí để theo học một bằng cấp sẽ tăng thêm 18,000 đô.

Tuy nhiên, các bậc phụ huynh và con cái của họ còn có thể tiêu tốn thêm hàng ngàn đô nữa, khi lạm phát đã làm tăng chi phí sinh hoạt.

Sinh viên Bridie Hunt chỉ mới 19 tuổi, và đã nợ tới hàng ngàn đô. Để theo học ngành kịch và mỹ thuật, cô đã tiêu tốn 6,700 đô một năm.

Cô Hunt nói với 9NEWS: "Với tất cả những thứ nhỏ nhặt, như máy tính xách tay, phương tiện di chuyển, thậm chí chỉ trả tiền điện thoại cũng có thể là một sự khó khăn".

Tuy nhiên, nghiên cứu mới của Australian Scholarships Group (ASG) cho thấy rằng chi phí sẽ tăng cao hơn trong 10 năm tới.

Đến năm 2028, các bằng cấp như Y khoa sẽ tăng thêm hơn 18,000 đô; từ 68,487 đô lên 86,640 đô.

Ngành sư phạm sẽ tăng hơn 7,000 đô, từ 26,710 đô lên 33,791 đô.

Ngành luật sẽ tăng từ 44,576 đô lên 56,392 đô.

Giám đốc điều hành của ASG, ông Tim Mitchell-Adams, cho biết: "Chúng tôi hy vọng chi phí sẽ tiếp tục theo những gì đã trải qua trong 10 năm qua, do đó mức tăng sẽ là từ 18 đến 26% trong 10 năm tới.”

Cô Cass Packer đang theo học 2 bằng cấp trong ngành Kinh doanh và Sáng tạo, và nó đã tiêu tốn 16,000 đô vào khoản nợ HECS-HELP mỗi năm.

Cô Packer nói: "Tôi biết ơn vì nó đều được tính vào khoản HECS của tôi vì tôi không thể trả nổi.”

Nhưng chi phí sinh hoạt mới thực sự là khó khăn cho các sinh viên - dù bạn sống ở nhà hay chuyển ra ngoài.

Tiền thuê, tiền thức ăn, di chuyển, sách giáo khoa, máy tính, dụng cụ sẽ tăng lên đáng kể, thêm vào đó là lạm phát, và ASG tuyên bố rằng các khoản chi phí có thể tăng gấp ba cho đến năm 2028.

Nguồn: Báo Úc

Lᴜộc ɢà ᵭổ łɦẳпɢ пước lã ʋào là ɗại: Dùпɢ loại пước пày łɦịł пɢọł lừ, ɗɑ ɢiòп sầп sậł, ƙɦôпɢ sợ пứł

Lᴜộc ɢà ᵭổ łɦẳпɢ пước lã ʋào là ɗại: Dùпɢ loại пước пày łɦịł пɢọł lừ, ɗɑ ɢiòп sầп sậł, ƙɦôпɢ sợ пứł

Kɦi lᴜộc ɢà, ɱộł số ɱẹo пɦỏ ɗưới ᵭây có łɦể ɢiúρ ɱóп ăп củɑ ɓạп łɾọп ʋẹп ɦơп, ɢà ƙɦôпɢ пứł ɗɑ, łɦịł пɢọł ʋà ɾắп.