Hỗ trợ $15,000 cho những ai chuyển đến sống tại Lãnh Thổ Bắc Úc
Chính phủ Bắc Úc đã đưa ra nhiều chính sách ưu tiên nhằm khuyến khích di dân đến với Bắc Úc như thêm nhiều ngành nghề vào danh sách tay nghề định cư, và hỗ trợ tới $15,000 cho những ai muốn đến đây lập nghiệp.
Chính phủ cho biết họ sẽ đầu tư $9.3 triệu để thu hút thêm nhiều người, đặc biệt là di dân, đến với Lãnh thổ Bắc Úc. Theo đó, các gia đình sẽ được hỗ trợ tới hơn $15,000 nếu sinh sống và làm việc 5 năm ở Bắc Úc.
Chính sách nằm trong Chiến lược Phát triển Dân số Lãnh thổ Bắc Úc 2018 – 2028, mà chính phủ hi vọng sẽ đẩy mạnh nền kinh tế nơi đây, tạo ra thêm 21,000 việc làm mới và thêm vào $10.4 tỷ cho nền kinh tế Bắc Úc trong thập kỷ tới.
Gói trợ cấp khuyến khích định cư này bao gồm trợ cấp tái định cư, trợ cấp chi phí sinh hoạt trả một lần và trợ cấp trả sau 5 năm sẽ được dành cho các cá nhân, vợ chồng hoặc gia đình chuyển đến Bắc Úc.
Theo đó, đối với chi phí tái định cư, cá nhân sẽ được nhận $3,000, vợ chồng được nhận $6,000 và các gia đình thì được nhận $7,000.
Trợ cấp chi phí sinh hoạt trả một lần là $1,250 sẽ được cấp sau 6 tháng sau khi chuyển đến Bắc Úc, và được dùng cho những chi phí phát sinh như phí đăng ký xe, phí giữ trẻ, và ăn tiệm.
Sau 5 năm sinh sống, các gia đình sẽ nhận được thêm $7,000 tiền thưởng, cá nhân nhận thêm $3,000 và cặp vợ chồng nhận $6,000.
Đưa thêm 53 ngành nghề vào danh sách tay nghề định cư
Ngoài ra, về danh sách tay nghề định cư, đã có 53 ngành nghề đã được đưa vào danh sách tay nghề ưu tiên cao, trong đó bao gồm kế toán, quản lý nhà hàng, kỹ sư lập trình và kỹ sư cơ khí.
High priority occupations
ANZSCO code | Occupation | ANZSCO skill level |
---|---|---|
111111 | Chief Executive or Managing Director | 1 |
121111 | Aquaculture Farmer | 1 |
121312 | Beef Cattle Farmer | 1 |
131112 | Sales and Marketing Manager | 1 |
132211 | Finance Manager | 1 |
133111 | Construction Project Manager | 1 |
133211 | Engineering Manager | 1 |
133513 | Production Manager (Mining) | 1 |
135111 | Chief Information Officer | 1 |
135112 | ICT Project Manager | 1 |
139911 | Arts Administrator or Manager | 1 |
139912 | Environmental Manager | 1 |
141311 | Hotel or Motel Manager | 2 |
142111 | Retail Manager (General) | 2 |
2211* | Accountants | 1 |
221213 | External Auditor | 1 |
223111 | Human Resource Adviser | 1 |
223311 | Training and Development Professional | 1 |
224611 | Librarian | 1 |
231111 | Aeroplane Pilot | 1 |
231212 | Ship's Engineer | 1 |
231213 | Ship's Master | 1 |
231214 | Ship's Officer | 1 |
233411 | Electronics Engineer | 1 |
233512 | Mechanical Engineer | 1 |
241111 | Early Childhood (Pre-primary School) Teacher | 1 |
242111 | University Lecturer | 1 |
242211 | Vocational Education Teacher | 1 |
251513 | Retail Pharmacist | 1 |
253111 | General Practitioner | 1 |
2611* | ICT Business and Systems Analysts | 1 |
261313 | Software Engineer | 1 |
2621* | Database and Systems Administrators, and ICT Security Specialists | 1 |
312113 | Building Inspector | 2 |
3131* | ICT Support Technicians | 2 |
321211 | Motor Mechanic (General) | 3 |
323211 | Fitter (General) | 3 |
334111 | Plumber (General) | 3 |
341111 | Electrician (General) | 3 |
342111 | Airconditioning and Refrigeration Mechanic | 3 |
351311 | Chef | 2 |
351411 | Cook (includes Ethnic Cuisine) | 3 |
391111 | Hairdresser | 3 |
394111 | Cabinetmaker | 3 |
411511 | Aboriginal and Torres Strait Islander Health Worker | 2 |
411711 | Community Worker | 2 |
411712 | Disabilities Services Officer | 2 |
411714 | Parole or Probation Officer | 2 |
421111 | Child Care Worker | 4 |
423111 | Aged or Disabled Carer | 4 |
423313 | Personal Care Assistant | 4 |
612112 | Property Manager | 3 |
721311 | Forklift Driver | 4 |
Chiến lược này dựa vào một nghiên cứu được thực hiện bởi Đại học Charles Darwin, trong nghiên cứu đã phát hiện 5 năm là điểm mốc mà nếu vượt qua thì các cư dân rất có khả năng sẽ ở lại lâu hơn.
Dự báo cho thấy dân số ở Lãnh thổ Bắc Úc có vẻ như sẽ giảm 0.7% trong năm tài chính.
Kế hoạch dân số này nhắm vào việc giữ cho số lượng không bị sụt giảm thêm và sẽ tăng trưởng trở lại mức trung bình là 1.4%
Nếu đạt được mức này, có khả năng sẽ tạo ra 21,000 việc làm và hơn $10 tỷ sẽ được bơm vào nền kinh tế địa phương.
Nguồn: Sbs.com.au
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.