Học giả Úc chỉ trích Qantas vì không gọi đúng học vị
Một học giả người Úc đã chỉ trích Qantas sau khi được một tiếp viên hàng không gọi là “cô” thay vì là “tiến sĩ”. Trên Twitter, tiến sĩ O’Dwyer viết:
“Này Qantas, tôi là tiến sĩ O'Dwyer. Vé của tôi cũng ghi như vậy. Đừng nhìn vào vé của tôi, nhìn tôi, rồi nhìn lại vé của tôi, cho rằng có lỗi đánh máy và gọi tôi là Cô O'Dwyer. Tôi đã không dành 8 năm ở trường đại học để được gọi như vậy,”cô viết.
Tiến sĩ Mel Thomson đã ủng hộ O”Dwyer, viết rằng: “Bạn có tất cả sự ủng hộ về vấn đề này. Tôi là người đầu tiên hoàn thành chương trình phổ thông trong gia đình của tôi, chưa nói đến việc dành nhiều tấm bằng. Tôi sẽ cảm thấy bị xúc phạm khi một “cô búp bê đẩy hàng” đó tự ý quyết định xem tôi nên được gọi như thế nào.”
Nhiều người phản đối tiến sĩ Thomson khi sử dụng cụm từ “búp bê đẩy hàng” (trolley dolly) vì như thế là thiếu tôn trọng với những người làm tiếp viên hàng không.
“Làm ơn đừng gọi chúng tôi là “búp bê đẩy hàng”. Chúng tôi có thể không có học vị nhưng chúng tôi biết cách sơ tán hành khách trong 90 giây, bảo đảm an toàn cho bạn khi đi máy bay, dập lửa, ngăn chăn không tặc, vv. Và tôi luôn dùng lời nói kính cẩn,” một tiếp viên tên Belleo tweet.
Bên cạnh sự ủng hộ, nhiều người cho rằng tiến sĩ O'Dwyer đã làm quá mọi chuyện và cái tôi của cô quá lớn. Phản bác lại chỉ trích, tiến sĩ cho biết:
“Tôi không làm điều này vì cái tôi của mình hay vì danh hiệu, mà vì thực tế rằng điều này sẽ không xảy ra nếu tôi là đàn ông,” cô viết.
Lý do của O’Dwyer đón nhận nhiều ý kiến trái chiều. Người thì đồng tình rằng đây là một trường hợp phân biệt giới tính, người thì cho rằng cô tiến sĩ đã đẩy chuyện đi quá xa.
“Rõ ràng là vì cái tôi của cô. Thử hỏi có bao nhiêu tiến sĩ là nam giới phàn nàn với Qantas rằng họ được gọi là “ông” thay vì “tiến sĩ?”, một người đàn ông viết.
Mai Dung - Tintucuc.com
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.