Hơn 16,000 dân nhập cư chính thức trở thành công dân Úc trong ngày trong Ngày Quốc khánh Úc 26/01
Ngày Quốc khánh Úc 26/01 vừa qua là một ngày đặc biệt ý nghĩa đối với hơn 16,000 người khi họ chính thức được trở thành công dân Úc.
Đối với Miguel Gonzalez-Carranza, 39 tuổi, đến từ Venezuela, đây không chỉ là một thời khắc ý nghĩa của 6 năm chờ đợi, mà còn là một khoảnh khắc vỡ òa giữa những bất ổn chính trị đang diễn ra ở quê nhà.
Tổng cộng có 16,212 người từ 146 quốc gia trên khắp thế giới đã trở thành công dân Úctừ hôm qua 26/01/2019.
Tất cả họ đã được trao vinh dự đó tại 365 buổi lễ tuyên thệ nhập tịch trên toàn nước Úc.
Anh là một trong những quốc gia có số người nộp đơn xin quốc tịch Úc nhiều nhất; tất cả các cư dân phải đáp ứng những tiêu chí nghiêm ngặt đã được đề ra như vượt qua bài kiểm tra về nước Úc và các giá trị của quốc gia này, sau đó phải tham dự một buổi lễ tuyên thệ.
Nhân viên công tác xã hội Hanna Giugni, 31 tuổi, sống ở phía tây Sydney, đến từ Devon ở phía tây nam nước Anh cũng là một trong số những công dân được tuyên thệ nhập tịch Úc tại Công viên Parramatta hôm qua.
Cô nói sau khi được trao giấy chứng nhận quốc tịch: “Tôi thực sự xúc động. Khi hát quốc ca, tôi đã rơi nước mắt.”
“Tôi cảm thấy tôi đã thuộc về nước Úc từ bây giờ và đã có thể đóng góp một phần cho đất nước mà tôi đang sinh sống.”
Năm ngoái, có hơn 80,000 người được công nhận trở thành công dân Úc. Trong đó bao gồm: 18,000 người từ Ấn Độ, 14,000 người từ Anh, gần 5,000 người từ Philippines, hơn 3,500 người đến từ Nam Phi và chỉ có hơn 2,500 người từ Ireland.
Cũng trong năm ngoái, người đến từ Hàn Quốc, Malaysia, New Zealand và Trung Quốc chiếm đa phần lượng người nhập tịch Úc.
Từ năm 1949, Úc đã chào đón hơn 5 triệu tân công dân từ hơn 200 quốc gia trên toàn thế giới.
Nguồn: Vietucnews.net
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.