RSS

Làm sao để tránh trầm cảm và kiệt sức khi du học ở Úc?

22:00 18/10/2018

Du học sinh Úc chắc chắn phải đối mặt với nhiều thách thức khi một mình học tập ở xứ người. Nhất là đối với các du học sinh vừa đến Úc, phải chật vật thích nghi với cuộc sống mới, hệ thống giáo dục hoàn toàn mới, tìm cách tự quản cuộc sống của mình và các mối quan hệ bạn bè.

Nhiều sinh viên có xu hướng đi làm thêm ngay từ đầu; và cũng từ đó khiến cuộc sống trở nên căng thẳng và mệt mỏi hơn. Lịch học hành kín mít cộng với việc đi làm liên tục sẽ dẫn đến kiệt sức.

Thế nào là kiệt sức?

Là khi một người làm việc quá sức và căng thẳng đến mức kiệt quệ cả về thể xác, tinh thần và cảm xúc. Điều này dễ dàng dẫn đến mất động lực và trầm cảm kéo dài.

Học sinh bị kiệt quệ tinh thần có thể cảm thấy dường như công việc và học tập của họ chẳng có nghĩa lý gì. Cũng giống như trầm cảm, họ sẽ chìm đắm càng sâu trong tình trạng đó mà không hề nhận ra.

Vì vậy, thay vì tìm cách khắc phục, tốt nhất là nên tránh để bản thân kiệt sức. Hiểu về các loại stress khác nhau trong cuộc sống sẽ giúp chúng ta, đặc biệt là các du học sinh có thể cân bằng được cuộc sống học tập, công việc và quan hệ xã hội.

overstressed international students

Học tập nghiên cứu

Du học sinh thường được mong đợi hoàn thành việc học của mình ở Úc. Đối với nhiều người, để đạt được điều này, họ nỗ lực hết sức, thức khuya, dậy sớm và phụ thuộc vào cà phê.

Tuy nhiên, sức khoẻ tinh thần là điều kiện tiên quyết. Hãy giải lao một vài phút giữa những giờ học dài, ăn uống bổ sung năng lượng, hoặc kết hợp thiền 10 phút trong các giờ giải lao để thư giãn tinh thần.

Cân bằng cuộc sống và công việc

Mặc dù thực tế có nhiều sinh viên giàu có không phải nghĩ đến mưu sinh, cũng có rất nhiều du học sinh phải làm nhiều việc bán thời gian mới có thể tự trang trải cuộc sống ở Úc. Điều này cũng là một cách hay để xoay sở cuộc sống, nhưng đừng quên giảm bớt các ca làm việc trong giai đoạn các kỳ thi, bài kiểm tra.

overstressed international students

Đối với những sinh viên thực sự gặp khó khăn về tài chính, hãy tìm đến sự giúp đỡ từ cố vấn ở trường. Một số có thể đề xuất cho bạn các cách tìm hỗ trợ tài chính như học bổng. Đừng quên dành thời gian kết nối với bạn bè và gia đình. Những kết nối này sẽ ít nhiều giúp đỡ được cuộc sống của bạn.

Đời sống xã hội

Mặc dù rõ ràng quan hệ xã hội là một điều tất yếu trong cuộc sống, và khi bạn là một du học sinh Úc thì vẫn không thể tránh khỏi điều này. Tuy nhiên, khi việc học và làm thêm đã chiếm hầu hết thời gian của bạn, có vẻ như cố gắng dành thời gian cho các mối quan hệ xã hội cũng sẽ là nguyên nhân khiến bạn kiệt quệ. Vì vậy, đôi khi hãy dành thời gian cho chính bản thân mình.

Và nếu cảm thấy mệt mỏi và căng thẳng, đừng ngại chia sẻ hoặc xin tư vấn từ cố vấn, bạn bè hoặc người thân. Đôi khi, tiêu cực sẽ giảm đi rất nhiều nếu được sẻ chia.

overstressed international students

Nếu đã thực sự kiệt sức rồi, tôi phải làm gì?

Nếu bạn đã kiệt quệ cả thể xác lẫn tinh thần, hãy đừng cảm thấy tội lỗi khi dành thời gian nghỉ ngơi để hồi phục sức khoẻ. Nếu đã nghỉ ngơi một vài tuần mà vẫn không cảm thấy khá hơn, bạn phải đến gặp nhân viên tư vấn ngay.

Hãy làm những việc khiến bạn cảm thấy thư giãn, ngay cả việc dọn dẹp không gian sống của bạn, hoặc vẽ vời, cũng là một cách giảm stress vô cùng hiệu quả. Ngập ngụa trong guồng quay cuộc sống vật chất đôi khi khiến chúng ta không còn thời gian để thực hiện những điều mình thực sự thích và đam mê.

overstressed international students

Bạn có thể chọn một quyển sách tô màu, xem phim hoạt hình mà bạn thích, làm bánh, đọc sách,… Sức khoẻ tinh thần của húng ta, đặc biệt là các du học sinh, cũng giống như một viên pin, đôi khi cần được sạc lại để tránh hao mòn vì kiệt sức.

Nguồn: Vietucnews.net

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.