Lương trung bình của sinh viên mới tốt nghiệp ở Úc là bao nhiêu
Mức lương trung bình của sinh viên Úc khi mới ra trường là bao nhiêu và lương chênh lệch giữa các ngành như thế nào? Dưới đây sẽ là câu trả lời dành cho bạn.
Ngành Dầu khí cho thu nhập hấp dẫn nhất với 91.000-93.000 AUD một năm, kế đó là ngành Luật từ 73.500 đến 75.525 AUD một năm.
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức thu nhập của sinh viên Úc sau khi ra trường:
1, Giới tính
Nam giới dưới 30 tuổi có mức lương trung bình năm là 61.000 AUD, cao hơn 3,6% so với nữ giới cùng độ tuổi (58.000 AUD). Mức chênh lệch càng lớn khi cả nam và nữ bước vào độ tuổi sau 30. Những người đàn ông trong nhóm này có mức lương trung bình 75.100 AUD một năm, trong khi phụ nữ kiếm được 67.000 AUD một năm, thấp hơn 10,8%.
2, Độ tuổi
Yếu tố này sẽ tác động tới mức lương khởi điểm mà sinh viên nhận được sau tốt nghiệp. Năm 2018, mức lương trung bình cho sinh viên trên 30 tuổi cao hơn khoảng 8.900 AUD mỗi năm so với những người từ 30 tuổi trở xuống.
3, Ngôn ngữ và văn hóa
Năm 2018, du học sinh thành thạo tiếng Anh kiếm được mức lương trung bình 61.000 AUD một năm, cao hơn 2.000 AUD so với những người nói ngôn ngữ khác. Một năm sau khi ra trường, sinh viên quốc tế ở lại Australia làm việc có mức lương trung bình 61.000 AUD, trong khi người Australia bản địa kiếm được 65.000 AUD.
4, Nền kinh tế xã hội
Đây là yếu tố ảnh hưởng ít nhất tới lương mà sinh viên kiếm được sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, những du học sinh đến từ những quốc gia có nền kinh tế phát triển, được tiếp cận với công nghệ tiên tiến và hiện đại trung bình kiếm được 61.000 AUD một năm, nhỉnh hơn khoảng 500-1.000 AUD so với sinh viên đến từ các quốc gia có nền kinh tế kém phát triển hơn.
5, Địa điểm
Sinh viên lựa chọn vùng xa để làm việc sau tốt nghiệp có thể kiếm 62.000 AUD một năm. Con số này đối với những người công tác tại các thành phố là 60.200 AUD.
Nguồn: vnexpress/Gradaustralia
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.