Người phụ nữ Úc hoảng hốt kể chuyện bị dã nhân tấn công
Một phụ nữ Úc đã khẳng định bản thân suýt bị tấ.n cô.ng bởi dã nhân trong rừng.
Người phụ nữ cho biết vụ việc xảy ra vào khoảng 7 giờ tối ngày 5 tháng 3 ở Nimbin, New South Wales, tại Công viên Quốc gia Jerusalem.
Câu chuyện sau đó đã được ông Dean Harrison, một nhà nghiên cứu dã nhân Úc ghi lại. Ông Harrison đã dành 20 năm để nghiên cứu về loài sinh vật thần thoại gây tranh cãi và thậm chí còn tuyên bố đã có nhiều cuộc chạm trán với loài vật này.
Các tư liệu nghiên cứu về dã nhân của ông Harrison được lưu dưới dạng văn bản, âm thanh, các bài báo, hình ảnh và bằng chứng vật lý.
“Đó là vào lúc 6 giờ 30 chiều và tôi đang lái xe dọc theo một con đường đất. Đột nhiên tôi nghe thấy 1 âm thanh lạ kỳ và không chắc nó xuất phát từ đâu”, người phụ nữ bắt đầu câu chuyện.
Sau đó vì quá tò mò, người phụ nữ này quyết định xuống xe, núp sau lùm cây để xem điều gì xảy ra. Để kiểm tra thử đây có phải là loài sinh vật bí ẩn trong truyền thuyết hay không, người phụ nữ đã quyết định giả mạo tiếng hú và chờ đợi sự phản hồi.
Sau khi nhận thấy những tiếng hú đáp lại, người phụ nữ đã hoảng hốt tột độ và quyết chờ xem đó là loài sinh vật gì.
“Sau đó tôi nghe âm thanh nặng nề của sự di chuyển... Tôi chưa bao giờ nghe thấy bất cứ âm thanh nào như vậy, mặt đất dưới chân tôi dường như cũng đang rung chuyển theo”, người phụ nữ kể lại.
Khi chỉ còn cách loài sinh vật bí ẩn 10m, người phụ nữ liền bỏ chạy, trốn vào trong xe.
“Nó cao khoảng 1m8 đến hơn 2m, có một thân hình đồ sộ và đầy lông. Đôi mắt của nó có kích thước như thể quả bóng golf. Bàn tay và bàn chân của nó khiến tôi phải khiếp sợ. Đó là ký ức kinh hoàng nhất tôi từng trải qua”, người phụ nữ thuật lại.
Sinh vật này đã bỏ đi ngay sau đó khi bị người phụ nữ chiếu đèn xe vào người.
Ngọc Ánh - Tintucuc.com
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.