RSS

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail & spa tại Mỹ

01:06 10/11/2019

Đối với thợ nail và chủ tiệm nail, một kỹ năng cần thiết và rất quan trọng để thu hút khách hàng là khả năng giao tiếp tiếng Anh, khả năng tiếp chuyện với khách bản ngữ. Cùng áp dụng một số từ vựng và câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail & spa nhé!

Tiếng Anh thông dụng trong tiệm nail & spa

Người Việt ở Mỹ nổi tiếng về nghề nail. Cư dân bản địa và các sắc dân khác không thể cạnh tranh lại với bàn tay khéo léo, nhanh nhẹn và chăm chỉ của dân mình. Đối với thợ nail và chủ tiệm nail, một kỹ năng cần thiết và rất quan trọng để thu hút khách hàng là khả năng giao tiếp tiếng Anh, khả năng tiếp chuyện với khách bản ngữ. Cùng áp dụng một số từ vựng và câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail & spa nhé!

Từ vựng tiếng Anh thông dụng trong tiệm nail & spa

– acne : mụn trứng cá

– antiwrinkle : tẩy nếp năn

– around /ə’raund/: móng tròn trên đầu móng

– buff /bʌf/: đánh bóng móng

– back : lưng

– back pain/ backache : đau lưng

– candle : ngọn nến

– cleansing milk/ cleanser : sữa rữa mặt

– cut down /kʌt daun/: cắt ngắn

– cuticle cream: kem làm mềm da

– cuticle nipper: kềm

– cuticle pusher: sủi da (dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng)

– dry skin : da bị khô

– drandruff : gàu

– emery board: tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay

– heel : gót chân

– file /fail/: dũa móng

– foot/ hand massage : xoa bóp thư giãn tay/ chân

– freckle: tàn nhan

– manicure /’mænikjuə/: làm móng tay

– nail /neil/: móng tay

– nail art / neil ɑ:t/, nail design / neil di’zain/: vẽ móng

– nail brush: bàn chải chà móng

– nail file: dũa móng tay

– nail polish remover: tẩy sơn móng tay

– oily skin : da bị nhờn

– oval /’ouvəl/: cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around

– pedicure /’pedikjuə/: làm móng chân

– point /pɔint/: giống oval

– polish change /’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi nước sơn

– rock/ stone : đá

– scrub : tẩy tế bào chết

– serum : huyết thanh chăm sóc

– shape /ʃeip/: hình dáng của móng

– skin care : chăm sóc da

– skin pigmentation : da bị nám

– square /skweə/: móng vuông

– toe nail /’touneil/: móng chân

– wrinkle : nếp nhăn

Câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong tiệm nail & spa:

1. Would you like to foot massage or body massage?

Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?

2. The foot massage cost is 20USD.

Thư giãn chân có giá là 20 đô la

3. Please turn off the air conditioner.

 Làm ơn tắt máy lạnh dùm

4. Please turn on the music.

Bạn có thể bật nhạc

5. Please sit down here and enjoy the massage

Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn

6. Do you have an appoitment?

Bạn có hẹn lịch trước không

7. Did you book before you come here?

Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không

8. All of our skincare cream is Decle’or’s product

Tất cả các mỹ phẫm dưỡng da của chúng tôi đề là sản phẩm của Decle

9. Let’s go take a bath

Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.

10. After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and less wrinkles.

Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn.

Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí

Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí

Kể ɾɑ cɦắc пɦiềᴜ пɢười sẽ ƙɦôпɢ łáп łɦàпɦ ʋới cácɦ sốпɢ củɑ eɱ ʋới cɦồпɢ cũ ɓây ɢiờ пɦưпɢ łɦực łế, пɢười łɾoпɢ cᴜộc пɦư eɱ lại ɾấł łɦoải ɱái.