RSS

NSW: Cố gắng bảo vệ chó cưng, một người đàn ông bị rắn nâu cắn chết

13:24 15/01/2018

Một người đàn ông đã tử vong, chưa đến 1 giờ đồng hồ sau khi anh bị rắn nâu cắn khi đang cố gắng bảo vệ chú chó cưng của mình ở tây bắc New South Wales.

Chàng trai 24 tuổi đã bị cắn vào ngón tay ở sân sau ngôi nhà của anh trên phố Cole Road, Tamworth vào tối thứ Tư.

“Cậu ấy ra ngoài để kiểm tra xem vì sao chú chó nhỏ của mình sủa ầm lên và phát hiện ra chú chó đang ngậm một con rắn nâu nhỏ trong miệng,” trung sĩ Josh McKenzie cho biết.

“Cậu ấy cố gắng tách chú chó ra khỏi con rắn và đã bị cắn vào ngón tay.”

Một thành viên trong gia đình đã đưa anh tới bệnh viện ở Tamworth nhưng anh đã tử vong trong chưa tới 1h đồng hồ.

“Bệnh viện đã sử dụng thuốc giải độc và cố gắng hồi sức cho cậu ấy nhưng thật không may, cậu ấy đã tử vong trong bệnh viện,” trung sĩ McKenzie chia sẻ.

Rắn nâu là một trong nhưng loài nguy hiểm nhất thế giới, tuy nhiên những vết cắn gây chết người như thế này không hề phổ biến tại Úc.

Có khoảng 300 người bị rắn cắn mỗi năm tại Úc, nhưng trong khoảng thời gian từ năm 2000 tới 2016, chỉ có 35 người tử vong.

Trung sĩ McKenzie cho biết rắn là “loài động vật được bảo vệ” và không thể giết chúng một cách hợp pháp trừ khi có ai đó gặp nguy hiểm về tính mạng.

Ông Dan Rumsey, tới từ Công viên Bò sát Úc ở Sydney, cho biết rắn nâu là loài rắn có độc tố mạnh thứ 2 trên thế giới.

Ông cho biết phần lớn loài rắn sợ con người và chỉ cắn khi cảm thấy bị đe dọa.

“Nọc độc sẽ di chuyển qua hệ thống bạch cầu của bạn,” ông nói.

“Bạn cần ép chặt vết thương và vùng bị cắn. Phần lớn mọi người bị cắn ở tay hoặc mắt cá chân.”

“Nghe có vẻ kỳ cục nhưng bạn cần giữ bình tĩnh. Việc này sẽ làm chậm lại quá trình độc tố lây lan đồng thời bạn phải tới bệnh viện nhanh nhất có thể.”

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.