RSS

Tổng hợp 100 câu hỏi phỏng vấn visa hôn nhân Úc song ngữ Anh - Việt

08:00 15/10/2018

Di Trú Đào Nguyễn chia sẻ 100 câu hỏi phỏng vấn visa hôn nhân bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Có thể áp dụng cho các trường hợp khiếu nại visa.

Những câu hỏi phỏng vấn visa Úc

Mời các bạn tham khảo.

1. Who introduced you to your spouse? 

1. Ai là người đã giới thiệu bạn với vợ/ chồng của bạn?

2. What is your spouse full name and date of birth?

2. Tên đầy đủ của vợ/chồng bạn là gì?

3. When and where did you meet for the first time?

3. Lần đầu tiên hai bạn gặp nhau là khi nào và ở đâu?

4. Could you please describe the first meeting?

4. Bạn có thể mô tả đôi lời về cuộc gặp gỡ đầu tiên ấy?

5. Where were you living at the time? Where was your spouse living?

5. Vào lần đầu hẹn hò, bạn đang sống ở đâu? Còn vợ/ chồng bạn?

6. Who was your spouse living with when you met?

6. Vợ/ chồng bạn sống cùng ai vào thời điểm gặp đối phương?

7. Did you exchange phone number and/or email addresses?

7. Hai bạn đã có trao đổi số điện thoại hay địa chỉ email của nhau?

8. Did you make arrangements to meet again?

8. Bạn có sắp xếp cho 1 cuộc hẹn kế tiếp?

9. When did you meet next?

9. Cuộc hẹn kế tiếp của 2 bạn đã diễn ra khi nào?

10. Where did you and your spouse go on your second date?

10. Hai bạn đã đi những đâu vào lần hẹn hò thứ 2?

11. What did the two of you have in common?

11. Hai bạn có điểm gì chung?

12. Where did you go for the dates?

12. Các bạn đi đâu vào những lần hò hẹn?

13. When did your relationship turn romantic?

13.Thời điểm nào tình yêu của 2 người trở nên lãng mạn?

14. Did you propose to your wife? When and where?

14. Bạn là người đã cầu hôn vợ mình? Khi nào và ở đâu?

15. Does your spouse speak English/Vietnamese? Is he fluent in Vietnamese?

15. Vợ/ chồng của bạn có thể nói tiếng Anh/ Việt? Anh ấy/ Cô ấy thành thạo tiếng việt chứ?

16. What language do you use to communicate?

16. Hai bạn thường giao tiếp với nhau bằng ngôn ngữ gì?

17. Do you have any joint bank accounts? Name of the bank?

17.Bạn có tài khoản ngân hàng chung nào không? Tên ngân hàng bạn mở tài khoản là gì vậy?

18. Who takes care of paying the bills?

18. Ai là người thường thanh toán các hóa đơn, bạn hay vợ/ chồng của bạn?

19. Do you own any property?

19. Bạn có đang sở hữu tài sản nào không?

20. Do you have any utility bills where both of you are listed together?

20. Có hoá đơn nào mà 2 bạn cùng nhau thanh toán?

21. Why not?

21. Tại sao lại không?

22. How do you share your responsibility regarding financial aspect?

22. Bạn chia sẻ với vợ/ chồng bạn như thế nào về vấn đề tài chính?

23. Where do you live now?

23. Hiện giờ hai bạn đang sống ở đâu?

24. How long have you been living at the current address?

24. Các bạn đã chuyển đến địa chỉ hiện tại được lâu chưa?25. Is it a house? Or is it an apartment?

25. Đó là nhà hay chung cư?

26. How many bedrooms in the house? How many bathrooms?

26. Căn hộ của bạn có bao nhiêu phòng ngủ, bao nhiêu phòng tắm?

27. What is your landlord’s name?

27. Tên chủ căn hộ của bạn là gì?

28. What date did you sign the lease?

28. Bạn đã ký hợp đồng thuê nhà vào ngày nào?

29. When does the lease expire?

29. Khi nào hợp đồng thuê nhà hết hạn?

30. How much do you pay for the rent?

30. Chi phí thuê nhà là bao nhiêu?

31. Did you pay in cash? Or how did you pay?

31. Bạn thanh toán khoản tiền thuê bằng tiền mặt? Hay bằng cách nào?

32. Do you or your spouse have any personal bank account?

32. Vợ/ chồng của bạn có tài khoản cá nhân?

33. What does your spouse do with this personal bank account? Does it have any money in it?

33. Vợ/ Chồng của bạn thường sử dụng tài khoản cá nhân này để làm gì? Trong tài khoản này vẫn dùng để gửi tiền chứ?

34. Why didn’t you put the money into the joint bank account?

34. Tại sao bạn không gửi tiền vào tài khoản ngân hàng chung của 2 vợ chồng?

35. Where did you live before?

35. Trước đây các bạn từng sống ở đâu?

36. Did you sign the lease under joint name on the previous lease agreement?

36. Các bạn có cùng nhau ký vào hợp đồng thuê nhà trước đây không?

37. How did you find the real estate agent?

37. Làm thế nào bạn tìm được môi giới bất động sản?

38. How many people are living with you and your spouse?

38. Có bao nhiêu người cùng chung sống với bạn và vợ/ chồng bạn trước đó?

39. Have you been living at any places other than your current address? Or have you and your spouse ever lived at difference places?

39. Có phải bạn và vợ/ chồng của bạn đã từng sinh sống ở nơi khác trước khi chuyển đến chỗ ở hiện tại?

40. I can see there are a lot of transactions in Parramatta. Could you explain this? This make me think that you and your spouse do not live together.

40. Tôi có thể thấy có rất nhiều giao dịch ngân hàng tại Parramatta. Bạn có thể giải thích điều này? Điều này khiến tôi nghĩ rằng bạn và vợ / chồng của bạn không sống cùng nhau.

41. How is the household? Things like buying groceries, cooking meals, chores – How does it all work in your household?

41. Việc nội trợ của gia đình bạn như thế nào? Những công việc như mua hàng, mua thực phẩm, nấu ăn, làm việc diễn ra như thế nào?

42. Who does most of the cooking?

42. Ai là người thường xuyên nấu ăn?

43. What is your spouse’s most (or least) favorited food?

43. Món ăn ưa thích của vợ/ chồng bạn là gì?

44. What kind of meals does he/she usually cook?

44. Cô ấy/ anh ấy thường hay nấu món nào nhất?

45. Who cleans the house?

45. Ai là người dọn dẹp nhà cửa?

46. Where did you get the furniture? Was the furniture already there, did you buy it, was it a gift, or did it come from you, or your spouse previous residence?

46. Các đồ đạc trong nhà bạn từ đâu mà có? Chúng đã có ở đây trước khi 2 bạn chuyển đến? Hay chúng được chuyển đến từ chỗ ở trước đây của bạn hoặc vợ/ chồng bạn?

47. How was the furniture transported to the house?

47. Những đồ đạc này đã được vận chuyển bằng cách nào vậy?

48. Does your spouse work? Full-time or part-time?