Úc: Một người đàn ông tuyên bố lập quốc gia riêng
Một người đàn ông tên là Murrumu of Walubara đã tuyên bố khu vực có tên lãnh thổ Yidinji nằm cách bờ biển Úc hơn 56 km, là quốc gia riêng của mình từ năm 2014.
Năm năm trước, ông Murrumu of Walubara nhận ra rằng mình là một người bản địa không được hiến pháp Úc công nhận, nên ông từ bỏ sự nghiệp phóng viên chính trị, từ bỏ quốc tịch Úc và tên cũ của mình là Jeremy Geia. Ông trả lại hộ chiếu, giấy tờ dịch vụ y tế công và giấy phép lái xe cho cơ quan công quyền, đồng thời hủy thẻ ngân hàng. Sau đó, ông tự tuyên bố chủ quyền với lãnh thổ Yidinji.
Theo New York Times, khu vực mà ông Walubara tuyên bố chủ quyền có diện tích hơn 15.500 km2, bao gồm cả rạn san hô danh tiếng Great Barrier.
Ông Walubara đang gây sức ép buộc các lãnh đạo Úc ký thỏa thuận với chính phủ lãnh thổ Yidinji. Lãnh thổ Yidinji hiện có nội các gồm 10 bộ trưởng và gần 100 công dân (phần lớn đều có cả hai quốc tịch Úc và Yidinji). Ông cho rằng thỏa thuận là phương thuốc duy nhất để xoa dịu nỗi đau mà nhiều thế hệ người bản địa Úc đã phải chịu đựng. Họ được cho là những người sinh sống ở lục địa này từ 65.000 năm trước, cho tới khi bị người Anh xua đuổi và tàn sát vào cuối những năm 1700.
Các bộ trưởng của Yidinji cho rằng khi ký vào Tuyên bố của Liên hợp quốc về Quyền của Người bản địa, Úc đã cam kết cho phép họ quyền tự trị và nhận bồi thường. Một số chuyên gia cho rằng tuyên bố của Liên Hợp Quốc có thể sẽ có ích cho kế hoạch của ông Walubara và trên lý thuyết, thỏa thuận có thể được ký kết.
Tuy nhiên, nhiều người nhận định rằng chính phủ Úc sẽ không đàm phán về vấn đề này trong tương lai gần.
Hiện tại, ông Walubara sống chủ yếu nhờ vào lòng hảo tâm của những người ủng hộ ông. Ông sống ở tầng trệt trong nhà một người bạn ở Cairns cùng với con trai 11 tuổi và vợ – cũng là nhà hoạt động xã hội.
Nguồn: News.zing.vn
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.