Úc: Phát hành ba đồng xu mệnh giá $2 chào mừng Commonwealth Games 2018
Cơ quan Royal Australian Mint của Úc đã phát hành ba đồng xu $2 mới để chào mừng sự kiện Commonwealth Games năm 2018 sẽ được tổ chức tại Gold Coast vào tháng Tư tới.
Nhũng đồng xu với phiên bản giới hạn được sản xuất với ba mẫu thiết kế bao gồm biểu tượng của đội tuyển ÚC, biểu tượng của Gold Coast và Borobi – linh vật của thế vận hội.
Trong mỗi đồng xu được in hình vòng tròn màu sắc, thể hiện cho không khí năng động của thế vận hội.
Có mặt tại Woolworths, những đồng xu này sẽ được bán ra trong vòng 1 tuần từ hôm nay, bắt đầu với đồng xu in hình biểu tượng của Thế vận hội khối thịnh vượng chung.
Những người sưu tập có thể mua được cả bộ ba đồng xu này tại cửa hàng của cơ quan đúc tiền với giá $15.
Năm ngoái, Bộ trưởng bộ thể thao Greg Hunt cho biết những đồng xu kỉ niệm của thế vận hội nhắm thúc đẩy sự quan tâm và theo đõi của trẻ trẻ em.
“Borobi là linh vật hoàn hảo không những chỉ cho thế vận hội mà còn khích lệ vận động viên tham gia để đưa cộng đồng tới gần với nhau hơn, cải thiện sức khỏe và giới thiệu văn hóa Úc” – Ông nói.
Bộ trưởng doanh nghiệp vừa và nhỏ Michael McCormack nói rằng Mint thường phát hành những đồng xu mới để đánh dấu những sự kiện quan trọng trong lịch sử ÚC.
“Royal Australian Mint đóng vai trò quan trọng trong việc kỷ niệm của sự kiện quan trọng này của đất nước và việc in hình Borobi lên đồng xu là một cách tốt để tri ân và khiến cho thế vận hội khối thịnh vượng chung trở nên đáng nhớ.”
Borobi – linh vật của thế vận hội năm nay là một chú gấu koala màu xanh mặc quần đi biển và có một “niềm đam mê lướt sóng”.
Chú gấu này được chọn làm linh vật của sự kiện sau khi tác giả của chú tham gia một cuộc thi thiết kế – một giáo viên tại Brisbane – Merrilyn Krohn.
Thế vận hội được khai mạc vào ngày 4 tháng Tư.
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.