Úc: Tăng cường các luật lệ đối với những người định cư theo diện bảo lãnh vùng miền
Úc đang ra lời kêu gọi siết chặt visa định cư theo diện bảo lãnh sau khi 1 trong 10 người định cư theo diện bảo lãnh vùng miền đã chuyển đến các thành phố lớn chỉ sau 18 tháng đến nước này.
Theo đó, sự việc này đã khiến Thủ tướng Malcolm Turnbull tuyên bố sẽ tăng cường các luật lệ đối với những người định cư theo diện bảo lãnh vùng miền.
Việc này nhằm giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động có tay nghề ở vùng nông thôn, sau khi số liệu mới tiết lộ rằng 1 trong 10 lao động ngoại quốc đã chuyển từ miền quê lên thành thị chỉ trong vòng 18 tháng sau khi đến Úc.
Thông tin từ Bộ Nội vụ cho thấy, có một nửa số di dân đến Úc theo diện tay nghề bảo lãnh vùng miền trong hai năm qua hiện đang sinh sống ở Perth. Cụ thể trong năm 2016 - 2017, có 2240 trong số 4766 di dân theo diện bảo lãnh vùng miền đều chuyển đến Perth.
Theo ông Turnbull, chính phủ Úc đang có kế hoạch ngăn di dân mới chuyển đến những thành phố lớn, nhằm giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động có tay nghề ở vùng nông thôn.
Nói về điều này, ông chia sẻ, có rất nhiều nơi ở Úc hiện đang thiếu hụt lao động có tay nghề và lao động nói chung, đặc biệt là bên ngoài những thành phố lớn.
Một khi các di dân chuyển đến Úc và trở thành thường trú nhân, họ được phép di chuyển đến bất cứ vùng nào họ muốn.
Chính ông Turnbull đã cảnh báo vấn đề này khi đến thăm các vùng nông thôn tại Úc...
'Và quý vị cần phải ra khỏi những thành phố lớn để thấy rằng, thái độ đối với di dân rất khác biệt từ nơi này đến nơi khác.", ông nói.
Liên quan đến vấn đề này, lãnh đạo Bill Shorten cũng cáo buộc chính phủ tăng số lượng lao động ngoại quốc giữ visa làm việc tạm thời lên đến 1.6 triệu người, khiến cho mức lương suy giảm và làm suy yếu nhu cầu học nghề của các lao động.
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.