Bé 10 tuần tuổi suýt mất 4 ngón chân vì sợi tóc rụng của mẹ, các bậc phụ huynh nên hết sức lưu tâm
Bị sợi tóc rụng của mẹ quấn chặt vào các ngón chân, một em bé 10 tuần tuổi đã suýt mất 4 ngón nếu không may mắn phát hiện kịp thời.
Bà mẹ trẻ Alex Upton (26 tuổi, đến từ Paignton, Devon, Anh) chia sẻ trong hoang mang, cảnh báo các bậc phụ huynh cần để mắt đến con mình nhiều hơn, đặc biệt là trẻ sơ sinh sau khi con của Alex đã bị cuốn 4 ngón chân vào các sợi tóc rụng của cô, khiến các ngón chân sưng tấy và ửng đỏ. Cậu bé 10 tháng tuổi đã khóc lên không ngừng và nhịn ăn trong gần 1 ngày.
Bị tiếng khóc của con trai đánh thức, Alex cứ ngỡ rằng con đói bèn vội vàng cho bú, nhưng bé không chịu bú mà chỉ khóc ngằn ngặt. Sau đó, Alex nhận thấy các ngón chân của con sưng phồng, tấy đỏ. Nhìn kỹ hơn, cô nhận ra một sợi tóc màu nâu nhạt của mình đang thít chặt các ngón chân của con. “Có lẽ sợi tóc phải ở đó 12 – 14 tiếng rồi vì đến tận sáng tôi mới nhận ra nó”, Alex nói.
Bà mẹ trẻ cũng chia sẻ rằng: “Tôi đã rất sợ hãi Ezra có thể mất các ngón chân vĩnh viễn. Gỡ những sợi tóc ra khỏi chân của Ezra cũng rất khó khăn”.
Các sợi tóc thít chặt vào ngón chân, khiến chúng phồng lên vì không thể đưa máu đi qua. Do tóc rất nhỏ và thắt chặt, nên việc gỡ ra mà không làm tổn thương đến làn da mỏng manh của trẻ thực sự là một điều khó. Cô đã phải loay hoay tới hơn 15 phút mới gỡ được tóc ra khỏi 4 ngón chân của con trai.
Sau sự việc, Alex tức tốc đưa con trai tới bác sĩ để kiểm tra. Các bác sĩ kê cho bé một số loại kem chống vi khuẩn để thoa lên ngón chân.
Qua tai nạn không ngờ với con trai, Alex nhắn nhủ tới những người làm cha mẹ: “Lời khuyên của tôi đối với các bậc cha mẹ đó là, khi thay đồ cho em bé hay sau khi tắm cho bé, hãy kiểm tra thật kỹ, lộn cả hai mặt của quần áo, để đảm bảo không có sợi tóc nào đi lạc làm hại con”.
Nguồn: Dkn.tv
Ly ɦôп ʋẫп cɦᴜпɢ ɢiườпɢ, łɦi łɦoảпɢ cɦồпɢ cũ lại cɦᴜyểп ƙɦoảп 5 łɾiệᴜ łɾả łìпɦ ρɦí
Kể ɾɑ cɦắc пɦiềᴜ пɢười sẽ ƙɦôпɢ łáп łɦàпɦ ʋới cácɦ sốпɢ củɑ eɱ ʋới cɦồпɢ cũ ɓây ɢiờ пɦưпɢ łɦực łế, пɢười łɾoпɢ cᴜộc пɦư eɱ lại ɾấł łɦoải ɱái.