Luật giao thông Úc: Quy tắc khi đi qua bùng binh mới không biết sẽ bị phạt
Các quy tắc khi đi vào bùng binh thường gây nhầm lẫn lớn cho người tham gia giao thông tại Úc. Sau đây là một số lưu lý khi bạn đi vào bùng binh
Các quy tắc khi đi vào bùng binh thường gây nhầm lẫn lớn cho người tham gia giao thông tại Úc.
Trong khi có rất nhiều người bị phạt vì đi sai luật, nhiều người có thể không biết rằng họ có thể đổi làn đường khi đi trong bùng binh.
“Người lái xe có thể chuyển làn trong bùng binh nếu họ muốn,” theo sổ tay về những quy tắc đường bộ dễ nhầm lẫn của New South Wales.
Ngoài ra, lái xe phải sử dụng đèn báo hiệu và nhường đường cho bất kỳ phương tiện nào trong làn đường họ đang vào.
Mick Humphries, tổng giám đốc của Hiệp hội huấn luyện viên lái xe Úc, cảnh báo rằng mặc dù hợp pháp, việc chuyển làn trong các bùng binh có một số rủi ro.
"Bạn sẽ cần phải rất cảnh giác về tất cả mọi thứ bởi vì xe của bạn hướng theo một góc nghiêng và bạn phải cẩn trọng về những điểm mù nữa. Vì vậy, bạn phải trau dồi hiểu biết hơn. Những điểm mù khiến việc chuyển làn trở nên nguy hiểm. Tai nạn đôi khi xảy ra vì lái xe chỉ nhìn gương mà không qua vai của họ,” ông nói.
Một nguyên tắc dễ bị hiểu lầm khác đó là lái xe phải nhường đường cho xe đi từ bên phải.
Nhưng theo các cơ quan vận tải ở mọi tiểu bang và lãnh thổ, tài xế phải chạy chậm lại hoặc dừng lại để nhường đường cho xe đã ở trong bùng binh.
Peter Khoury từ Hiệp hội Mô hình Đường sắt Quốc gia nói với tờ Daily Mail Úc tháng trước:
“Bạn chỉ cần nhường đường cho những người đã ở trong bùng binh.”
Như vậy, người lái xe thường sẽ phải nhường đường cho xe ô tô đã ở trong bùng binh ở bên phải của họ.
Nhưng trong các trường hợp khác, thường là ở các bùng binh nhỏ hơn, người lái xe phải chờ xe đã vào bùng binh ở bên trái hoặc phía đối diện.
Mai Dung - Tintucuc.com
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.