Kỷ lục thể thao đáng xấu hổ của đội tuyển bóng bầu dục Úc
Khi mùa giải mới của Bledisloe Cup khởi tranh, rất nhiều người hâm mộ thể thao vẫn hy vọng đội tuyển bóng bầu dục Úc Wallabies có thể đem lại vinh quang cho nước nhà.
Tuy nhiên trên thực tế, Wallabies đã đánh mất niềm tin của người hâm mộ khi có màn trình diễn tệ hại trong suốt 15 năm trời ở khuôn khổ Bledisloe Cup. Lần cuối cùng đội tuyển bóng bầu dục Úc giành cúp là vào năm 2002, khi đó đội trưởng đương nhiệm Michael Hooper mới chỉ 11 tuổi.
Sự quan tâm của người hâm mộ trong mùa giải dường như đang giảm dần, khi lượng vé hiện vẫn chưa bán hết dù chỉ 2 ngày nữa là trận đấu bắt đầu. Sự thờ ơ đối với đội tuyển bóng bầu dục ở Úc là điều tưởng chừng không thể xảy ra ở thời kỳ hoàng kim của đội tuyển tại Bledisloe Cup. Khi ấy các trận đấu đã đạt kỷ lục thế giới khi thu hút tới 109,874 người hâm mộ tới sân thi đấu tại Sydney vào năm 2000. Lúc ấy người hâm mộ đã gọi các trận đấu của Wallabies là “cuộc đấu vĩ đại nhất mọi thời đại”.
Huyền thoại người da đen Jonah Lomu đã góp phần tạo nên chiến thắng lừng lẫy 39-35 trước New Zealand. Tuy nhiên, đội tuyển quốc gia Wallabies đã thực sự tút dộc trong những năm 1998 đến năm 2003.
Kể từ đó, New Zealand đã thống trị các cuộc “đụng độ” giữa hai nước, khi giành 75% chiến thắng trong tổng số 44 cuộc chạm trán.
Cựu cầu thủ của Wallabies, Peter FitzSimons, cho rằng đội tuyển bóng bầu dục ngày càng trở nên nổi tiếng với người hâm mộ nhưng lại không tập trung vào sự nghiệp thi đấu.
“Mười sáu năm bại trận liên tiếp là 1 sự khởi đầu khó khăn cho mùa giải mới”, ông FitzSimons viết trong tờ Sydney Morning Herald.
Đội tuyển quốc gia Úc Wallabies và đội tuyển New Zealand sẽ có trận đấu đầu tiên của mùa giải tại sân vận động ANZ ở Sydney vào thứ Bảy tuần này.
Ngọc Ánh - Tintucuc.com
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.