Melbourne: Bị phạt 550 đô vì... cho chim ăn ở sân nhà mình, người đàn ông giận dữ quyết đòi bãi bỏ luật
Một người đàn ông về hưu đã bị phạt một khoản tiền lớn sau khi ông phải ra tòa vì hàng xóm tranh cãi chuyện ông cho chim ăn tại sân trước nhà.
Ông Brad Martell là người bị lo lắng và trầm cảm, và ông nói rằng "nơi mang tới hạnh phúc" cho ông là sân trước nhà ông ở vùng ngoại ô Highett tại Melbourne. Tại đây, ông thường cho những chú chim ăn bánh mì.
Đó là điều mà ông đã luôn làm trong hai thập kỷ, nhưng mọi thứ đã thay đổi khi những người hàng xóm mới dọn đến.
“Tôi đã sống ở đây 20 năm, đã cho chúng ăn trong 20 năm, và những người hàng xóm đó đã sống ở đây bao lâu? Chỉ có 12 tháng,” ông Martell nói.
“Và khi nào thì vấn đề nảy sinh? 12 tháng trước. ”
Hội đồng thành phố Bayside đã buộc tội ông Martell cho động vật hoang dã ăn bất hợp pháp.
Những người hàng xóm của ông nói với các nhân viên hội đồng rằng những đàn chim kéo tới đang gây ra một mớ hỗn độn trong sân của họ.
Ông Martell đã thừa nhận hành vi của mình vào ngày thứ Ba tại Tòa Sơ thẩm Moorabbin và bị phạt 550 đô.
Ông cho biết rằng giờ đây ông sẽ bắt đầu vận động để bãi bỏ luật đã khiến ông bị tòa án phạt. Ông cũng mô tả việc ông phải xuất hiện tại tòa án là "một sự lãng phí tiền của người đóng thuế".
“Chúng tôi hầu như không có bất kỳ điểm dừng xe buýt nào quanh ga Highett vì họ không đủ tài chính để làm điều đó, nhưng họ lại muốn bỏ tiền ra để phạt tôi”, ông Martell nói.
Ông không cho biết liệu những ngày cho chim ăn của ông có phải đã kết thúc rồi hay không, nhưng đã khuyến khích những cư dân Bayside khác hãy làm phần việc mà ông chưa hoàn thành.
"Đó là niềm vui mà hầu hết mọi người nhận được chỉ từ việc ném một vài mẩu vụn bánh mì ăn thừa ra khỏi cửa sau và xem chúng kéo lại xung quanh để ăn - bạn không thể lấy đi của mọi người niềm vui đó," ông Martell nói.
Theo: Báo Úc
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.