NÓNG: Một công dân Australia nghi bị Triều Tiên bí mật bắt giữ
Triều Tiên bị nghi là đã bắt một sinh viên Australia song nguyên nhân vụ việc chưa được làm rõ.
Triều Tiên bị nghi là đã bắt một sinh viên Australia song nguyên nhân vụ việc chưa được làm rõ.
Alek Sigley. Ảnh: Twitter.
Truyền thông Hàn Quốc và Nhật Bản xác định công dân Australia bị Triều Tiên bắt là Alek Sigley, 29 tuổi, sinh viên sống ở Bình Nhưỡng, đang theo học thạc sĩ tại Đại học Kim Nhật Thành và điều hành một công ty tổ chức các tour du lịch cho sinh viên nước ngoài. Bộ Ngoại giao và Thương mại Australia đã liên hệ với gia đình Sigley để cung cấp hỗ trợ lãnh sự, đồng thời "khẩn trương xác minh" sự việc.
Sigley là cựu sinh viên Đại học Quốc gia Australia, nghiên cứu về bộ máy tuyên truyền của Triều Tiên. Anh tốt nghiệp hồi tháng 7 năm ngoái. Ngoài học tập, Sigley hiện điều hành công ty du lịch Tongil Tours, chuyên về du lịch kết hợp giáo dục. Trang web của công ty đang quảng cáo về một chương trình ngôn ngữ mùa hè ở Triều Tiên, bắt đầu vào ngày 29/6.
Bài đăng mới nhất của Sigley trên trang web của công ty là từ ngày 20/6, nói về việc anh tới các nhà hàng ở Bình Nhưỡng cùng một số sinh viên nước ngoài khác. Tuần qua, Sigley đăng trên Twitter về việc một khách sạn mới mở cửa ở Bình Nhưỡng.
Tháng ba năm ngoái, Sigley viết cho báo Guardian Australia kể về những trải nghiệm tại Triều Tiên. Anh cho biết một cư dân nước ngoài sở hữu visa sinh viên dài hạn có cuộc sống khá tự do. "Tôi thoải mái dạo quanh thành phố mà không cần phải có bất kỳ ai đi cùng", Sigley nói. "Giao tiếp với người dân địa phương đôi khi còn hạn chế nhưng tôi có thể mua sắm và ăn tối ở bất cứ đâu tôi muốn".
Australia không có quan hệ ngoại giao với Triều Tiên và các hỗ trợ lãnh sự đều nhờ vào Đại sứ quán Thụy Điển nhưng còn tương đối hạn chế.
Theo: Báo Úc
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.