RSS

Thành phố thủ phủ nào tại Úc có chi phí đi lại đắt đỏ nhất?

14:00 16/05/2018

Một báo cáo mới đã thống kê chi phí đi lại trung bình được tính trên thu nhập của mỗi hộ gia đình tại Úc.

Các hộ gia đình ở Brisbane phải chi tiêu nhiều tiền lương hơn cho việc di chuyển đường bộ so với bất kỳ thành phố thủ phủ nào khác, một báo cáo mới cho thấy.

Chỉ số khả năng chi trả đi lại quý I của Hiệp hội Ô tô Úc (AAA) cho thấy chi phí vận tải trung bình tính theo tỷ lệ phần trăm thu nhập tại Brisbane là 16.3%.

Điều này khiến cho thủ phủ của Queensland xếp phía trên Sydney và Melbourne, khi thủ phủ của NSW và Victoria đều là 15.2%.

Tuy nhiên, Sydney vẫn dẫn đầu về số tiền thực tế, khi các hộ gia đình tại đây phải chi tiêu trung bình 429 đô một tuần cho việc đi lại, xếp trên Melbourne với 381 đô và Brisbane với 376 đô.

Trên toàn quốc, một hộ gia đình sống tại một thành phố thủ phủ ở Úc trung bình chi tiêu 17,912 đô một năm cho chi phí đi lại.

"Sự gia tăng chi phí trong quý cho thấy rằng giao thông vận tải là một chi phí đáng kể và không thể tránh khỏi cho các hộ gia đình", giám đốc điều hành AAA, ông Michael Bradley cho biết trong báo cáo.

Chỉ số này tính đến chi phí sử dụng phương tiện giao thông công cộng và sở hữu một chiếc xe, bao gồm đăng ký trả nợ, cấp giấy phép, bảo hiểm, bảo dưỡng và giá nhiên liệu.

Và người dân tại Brisbane sẽ gặp nhiều khó khăn hơn trong năm tài chính mới khi phí cầu đường, ngoài từ Airport Link, ở Brisbane sẽ tăng lên.

"Đây là tin xấu cho những người lái xe đang gặp khó khăn với chi phí sinh hoạt cao", phát ngôn viên của RACQ, ông Paul Turner, cho biết hôm thứ Hai.

Ông Turner cho biết Chính phủ tiểu bang nên cam kết đóng băng giá đăng ký trong 3 năm.

Nguồn: Báo Úc

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.