RSS

Úc: Coles được ủng hộ nhiệt tình nhờ quyết định bày bán trứng cage free

07:00 19/08/2019

Để hưởng ứng quan điểm nhân đạo với động vật, chuỗi siêu thị Coles đã quyết định ngưng bày bán trứng từ những con gà bị nuôi nhốt trong lồng cũi chật hẹp.

Trước mắt, trứng từ gà không bị nuôi nhốt (cage free) sẽ được “lên kệ” ở các chi nhánh tại Tây Úc, sau đó mô hình này sẽ được nhân rộng trên toàn bộ cửa hàng thuộc hệ thống của Coles.

“Kể từ năm 2013, khi Coles bắt đầu bày bán trứng mang thương hiệu của riêng mình từ những con gà không bị nuôi nhốt, chúng tôi đã làm việc với các nhà cung cấp để tăng cường sản lượng trứng cage free,” phát ngôn viên của “ông lớn siêu thị” cho biết.

Coles kỳ vọng rằng trong vòng 4 năm tới, loại trứng này sẽ xuất hiện tại tất cả các cửa hàng của mình ở Úc.

Phát ngôn viên của hãng bổ sung: “Coles đã đặt mục tiêu đến năm 2023, các cửa hàng của chúng tôi sẽ chỉ bày bán trứng cage free.” Điều này cũng có nghĩa là các sản phẩm do Coles sản xuất (Coles Own Brand) có thành phần từ trứng gà đều sẽ sử dụng loại trứng này.

Gà mái đẻ trứng để cung cấp cho Coles sẽ được nuôi trong điều kiện “dễ thở”.

Những người ủng hộ quyền động vật nhiệt liệt ủng hộ chính sách không nuôi nhốt và tiêu chuẩn chuồng trại nghiêm ngặt mà Coles đưa ra khi sản xuất các sản phẩm mang thương hiệu của riêng mình.

“Với điều kiện như trên, các con gà mái có thể sống đúng theo bản năng, từ bới ổ đến chạy nhảy, lăn lộn trong bùn,” Coles tuyên bố. Khi không phải đẻ trứng, lũ gà cũng có thể tự do hoạt động tùy thích.

“Tiêu chuẩn nuôi thả của Coles Own Brand quy định đàn gà phải có không gian và thời gian để vận động ngoài trời, tận hưởng ánh nắng cũng như thoát khỏi chiếc lồng chật hẹp.”

Nguồn: Vietucnews.net

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.