Úc: Lượng thư mời xin visa thường trú giảm mạnh trong tháng 4/2019
Số lượng thư mời từ Bộ Nội vụ Úc đã giảm mạnh đối với những đương đơn hy vọng được nộp đơn xin visa thường trú tại Úc.
Số lượng thư mời từ Bộ Nội vụ Úc đã giảm mạnh đối với những đương đơn hy vọng được nộp đơn xin visa thường trú tại Úc.
So với 1,500 thư mời đã được gửi hồi tháng Ba 2019, thì trong vòng công bố tháng Tư Bộ Nội vụ chỉ gửi 100 thư mời xin visa 189 và chỉ có mười đương đơn nhận được thư mời xin visa diện tay nghề ở vùng thưa dân có bảo lãnh tạm trú 489.
Chuyên gia di trú Chaman Preet nói rằng xu hướng này tương tự như xu hướng hồi năm ngoái.
“Chỉ có 300 thư mời đối với visa 189 và năm thư mời đối với visa 489 được cung cấp hồi tháng Tư 2018, nhưng các con số này đã hạ thấp trong năm nay. Trong tháng Năm và tháng Sáu năm ngoái, xu hướng giảm số lượng thư mời đã tiếp tục diễn ra. Chúng tôi dự đoán tình trạng này sẽ lặp lại trong những tháng tiếp theo của năm nay”, bà Preet cho biết.
Photo: SBS
Số lượng thư mời giảm trong khi điểm số yêu cầu cao đã khiến nhiều đương đơn cảm thấy thất vọng. Vòng công bố tháng Tư cho thấy điểm số để được nhận thư mời là 80 điểm.
“Bây giờ là một khoảng thời gian khó khăn đối với những đương đơn đang hy vọng sớm nhận được thư mời, nhưng họ có thể sẽ phải chờ thêm vài tháng nữa. Đương đơn nên tận dụng khoảng thời gian này và nên cố gắng đạt được càng nhiều điểm càng tốt bằng cách cải thiện điểm tiếng Anh hoặc thực hiện bài kiểm tra ngôn ngữ NAATI”, bà Preet nói.
Một số chuyên gia cho rằng, điểm số cao có thể sẽ làm giảm thêm số lượng thư mời được cung cấp trong năm tài chính mới.
Theo dữ liệu được công bố bởi Bộ Nội vụ, tổng cộng 22,720 đương đơn đã nhận được thư mời xin visa 189 trong năm tài chính hiện tại, nhưng chỉ có 100 thư mời được cấp cho visa 489.
Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп
Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.