RSS

Úc đứng thứ 2 trong top 10 nước giàu có nhất thế giới

20:00 11/11/2018

Với hơn 530.000 USD, Thụy Sĩ là quốc gia có tài sản trung bình với mỗi người trưởng thành cao nhất thế giới. Đứng ở vị trí thứ 2 là Úc với tài sản bình quân với người trưởng thành là 411.060 USD.

Mới đây, báo cáo tài sản - Global Wealth Report 2018 do Viện nghiên cứu Credit Suisse đã công bố mức tài sản toàn cầu trong một năm qua.

Theo đó, tài sản toàn cầu đã tăng 14.000 tỷ USD lên 317.000 tỷ USD.

Dự báo trong 5 năm tới, con số này sẽ tăng gần 26% nữa, chạm 399.000 tỷ USD năm 2023. Trong số này, các nền kinh tế mới nổi đóng góp một phần ba mức tăng này, dù chỉ đóng góp tổng cộng 21% tài sản toàn cầu hiện tại.

Theo báo cáo của Credit Suisse, nếu tính chung về độ giàu có và khối tài sản lớn, Mỹ vẫn là nước có nhiều triệu phú nhất thế giới, với hơn 13,5 triệu người và tổng tài sản cả nước là 98.200 tỷ USD.

Nhưng nếu chia tổng tài sản cho số người trưởng thành (từ 18 tuổi trở lên), Thụy Sĩ mới là quốc gia có tài sản trung bình cao nhất thế giới.

Dưới đây là top 10  nước giàu có nhất thế giới.

1. Thụy Sĩ

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 530.240 USD

2. Úc

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 411.060 USD

3. Mỹ

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 403.970 USD

4. Bỉ

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 313.050 USD

5. Na Uy

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 291.100 USD

6. New Zealand

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 289.800 USD

7. Canada

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 288.260 USD

8. Đan Mạch

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 286.710 USD

9. Singapore

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 283.260 USD

10. Pháp

Tài sản bình quân với người trưởng thành: 280.580 USD

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦᴜốc ɓổ ƙɦôпɢ ɓằпɢ łɦực ρɦẩɱ ɓổ: Cácɦ cɦăɱ sóc пɢũ łạпɢ łốł пɦấł ɢiúρ ɓạп sốпɢ łɦọ ɦơп

Tɦeo các ɓác sĩ, sức ƙɦỏe củɑ пɢũ łạпɢ qᴜyếł ᵭịпɦ łᴜổi łɦọ củɑ ɓạп. Đây ℓà ɓí qᴜyếł ℓựɑ cɦọп łɦực ρɦẩɱ cɦăɱ sóc cơ łɦể łốł пɦấł ɓạп пêп łɦɑɱ ƙɦảo ᵭể ℓᴜôп ƙɦỏe ɱạпɦ ʋà łɾườпɢ łɦọ.